Latest topics
» KIM LONG CORP – KLC PHÂN PHỐI ATEN ĐỘC QUYỀN TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAMby camnguyen Yesterday at 10:39 pm
» ngôi nhà hiện đại không chỉ là nơi ẩn mình của gia đình
by baohan4228 Yesterday at 9:19 pm
» Báo giá cửa nhựa phòng ngủ
by nhuly27 Yesterday at 7:17 pm
» Tủ đựng đồ nghề 7 ngăn - Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Đội Bảo Trì
by bannguoinpro Yesterday at 3:22 pm
» AUSTIN HUGHES INFRA SOLUTION X: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TỦ RACK THÔNG MINH CHO DATA CENTER
by camnguyen Yesterday at 1:37 pm
» Tủ giữ ẩm xì gà Golden Fire GF736 sức chứa 150 điếu cigar
by batluadocdao04 Yesterday at 10:41 am
» Tủ bảo quản xì gà 5 tầng Cohiba 168
by batluadocdao04 Yesterday at 10:34 am
» Dưỡng ẩm xì gà tốt nhất với tủ bảo quản cigar Lubinski MRA779
by batluadocdao04 Yesterday at 10:23 am
» Golden Fire GF180 tủ bảo quản xì gà tự động kết hợp ướp lạnh rượu vang
by batluadocdao04 Yesterday at 10:12 am
» Bảo quản xì gà ở môi trường chuyên nghiệp với tủ xì gà Golden Fire GF224
by batluadocdao04 Yesterday at 10:01 am
» KIM LONG CORP – KLC PHỐI KVM AUSTIN HUGHES ĐỘC QUYỀN TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
by camnguyen Yesterday at 9:59 am
» AUSTIN HUGHES INFRA SOLUTION X: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TỦ RACK THÔNG MINH CHO DATA CENTER
by camnguyen Sun May 19, 2024 11:32 pm
» TẠO PHONG CÁCH RIÊNG: LÀM MỚI KHÔNG GIAN VỚI CỬA THÉP VÂN GỖ CHẤT LƯỢNG
by nhuly Sun May 19, 2024 7:06 pm
» GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO KHÔNG GIAN CỦA BẠN - CỬA NHỰA BẠC LIÊU TỪ SAIGONDOOR
by baohan4228 Sun May 19, 2024 5:22 pm
» Shop hoa tươi uy tín ở Quận 5
by vuonhoatuoi Sun May 19, 2024 4:04 pm
» Shop hoa tươi uy tín ở Quận 5
by vuonhoatuoi Sun May 19, 2024 4:03 pm
» Các lưu ý giúp giảm cân đúng cách và hiệu quả
by vykhanh123 Sun May 19, 2024 12:42 pm
» TẠO SỰ SANG TRỌNG VÀ ĐẲNG CẤP VỚI CÁC MẪU CỬA GỖ PHÒNG NGỦ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI SAIGONDOOR
by Ankhanggg Sat May 18, 2024 8:29 pm
» Phân phối bột khoai môn cho quán ăn nhà hàng uy tín TPHCM
by baohan4228 Sat May 18, 2024 7:47 pm
» SỰ TIỆN LỢI VÀ ĐẲNG CẤP CỦA CỬA NHỰA AN GIANG - LIÊN HỆ VỚI SAIGONDOOR NGAY HÔM NAY!
by baohan4228 Sat May 18, 2024 7:32 pm
Thống Kê
Hiện có 5 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 5 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
Mẫu câu nói về hoạt động 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Xem thêm:
- Tên các loại bút trong tiếng Trung
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Cùng học tiếng Trung Quốc tại THANHMAIHSK nhé!
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
Mẫu câu nói về hoạt động 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Xem thêm:
- Tên các loại bút trong tiếng Trung
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Cùng học tiếng Trung Quốc tại THANHMAIHSK nhé!
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Các động từ trong tiếng Trung
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|