Latest topics
» CỬA PHÒNG NGỦ BÌNH PHƯỚC - ĐIỂM NHẤN SANG TRỌNG CHO MỌI KHÔNG GIAN TỪ SAIGONDOORby baohan4228 Today at 5:38 pm
» Dịch Vụ Cho Thuê Xe Limousine 9 Chỗ bình dương
by trunghoazd Today at 5:24 pm
» Thuê Xe du lịch 12-16 chỗ tphcm: Dịch Vụ tiện nghi, Giá Cả Hợp Lý
by trunghoazd Today at 4:29 pm
» Đăng ký tài khoản Jun88 có thực sự khó hay không?
by thanhmai2501 Today at 11:46 am
» Trải Nghiệm Thuê Xe Limousine Đi Đà Lạt – Sang Trọng và Đẳng Cấp
by trunghoazd Yesterday at 6:04 pm
» Vì Sao Bạn Nên Chọn Dịch Vụ Thuê Xe Limousine 9 Chỗ Tại TP.HCM
by trunghoazd Yesterday at 5:23 pm
» Tại Sao Nên Chọn Dịch Vụ Cho Thuê Xe Limousine Tại TP.HCM?
by trunghoazd Yesterday at 4:46 pm
» Mẫu cửa gỗ đẹp hiện đại và báo giá cửa gỗ mới nhất 2022
by Seotocdo Yesterday at 4:45 pm
» Cửa gỗ công nghiệp HDF cao cấp
by Seotocdo Yesterday at 4:12 pm
» Thuê Xe 10 Chỗ: Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Chuyến Đi Gia Đình
by trunghoazd Yesterday at 3:41 pm
» Thabet - Điểm đến tham gia game online uy tín
by thanhmai2501 Yesterday at 2:16 pm
» KHÁM PHÁ SỰ KHÁC BIỆT VỚI CỬA PHÒNG NGỦ CAO CẤP TẠI ĐỒNG NAI - SAIGONDOOR ĐỒNG HÀNH CÙNG PHONG CÁCH SỐNG ĐẲNG CẤP
by baohan4228 Yesterday at 2:03 pm
» VẬN TẢI THỦY HÙNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NAM TRUNG BẮC
by camnguyen Yesterday at 11:54 am
» TUYỂN GẤP NHÂN VIÊN KINH DOANH, NHÂN VIÊN MARKETING
by camnguyen Yesterday at 11:41 am
» Tìm Hiểu Tại Sao Trà Thái Nguyên – Tân Cương Xanh Lại Ngon
by trunghoazd Thu Nov 21, 2024 2:37 pm
» ????CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF THINHVUONGDOOR- ĐẸP, BỀN CHẤT, LƯỢNG????
by Ankhanggg Thu Nov 21, 2024 1:52 pm
» Trà Sen – Món Quà Tinh Hoa và Độc Đáo từ Tân Cương Xanh
by trunghoazd Thu Nov 21, 2024 1:37 pm
» Hộp Trà Sen Ngọc Tỉnh Liên - Trà Ngon dành cho Mọi Nhà
by trunghoazd Thu Nov 21, 2024 10:31 am
» Nơi bán phụ kiện hút cigar chính hãng có bảo hành
by batluadocdao04 Thu Nov 21, 2024 10:26 am
» Set 5 món phụ kiện cigar Jifeng TZ238: Bật lửa, gạt tàn, dao cắt, tẩu, gác xì gà
by batluadocdao04 Thu Nov 21, 2024 10:18 am
Thống Kê
Hiện có 7 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 7 Khách viếng thăm :: 1 BotKhông
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 100 người, vào ngày Tue Oct 15, 2024 2:39 am
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
Mẫu câu nói về hoạt động 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Xem thêm:
- Tên các loại bút trong tiếng Trung
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Cùng học tiếng Trung Quốc tại THANHMAIHSK nhé!
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
Mẫu câu nói về hoạt động 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Xem thêm:
- Tên các loại bút trong tiếng Trung
- Các loại rượu trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về các loại sách
Cùng học tiếng Trung Quốc tại THANHMAIHSK nhé!
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Các động từ trong tiếng Trung
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết