Latest topics
» CỬA CHỐNG CHÁY: SỰ AN TOÀN TUYỆT ĐỐI CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠNby nhuly27 Today at 12:51 am
» Giải Pháp An Toàn Cho Cửa Chống Cháy: Liên Hệ Huy Phát Door Ngay Hôm Nay!
by Duynguyen Yesterday at 10:50 pm
» Cách tính xiên 2 chuẩn không cần chỉnh giúp anh em đổi đời
by trunghoazd Yesterday at 9:07 pm
» THI CÔNG LẮP ĐẶT CỬA NHỰA TẠI CẦN THƠ VỚI SAIGONDOOR
by baohan4228 Yesterday at 7:53 pm
» SAIGONDOOR - DỊCH VỤ THI CÔNG LẮP ĐẶT CỬA NHỰA CHẤT LƯNG TỈNH CÀ MAU
by baohan4228 Yesterday at 7:39 pm
» Tủ chứa vật tư đồ nghề 2 cánh
by Npro Yesterday at 4:14 pm
» Tạo Sự Sang Trọng Và Đẳng Cấp Với Cửa Gỗ Công Nghiệp Hdf Từ Huy Phát Door
by Duynguyen Yesterday at 2:09 pm
» Các yếu tố quan trọng khi chọn sơn ngoại thất
by victorianga Yesterday at 12:20 pm
» F5 không gian sống đơn giản bằng gạch men
by hoa Yesterday at 12:05 pm
» Mẹo giúp bạn tăng hiệu suất làm việc
by ngathien Yesterday at 11:39 am
» Biến hóa văn phòng thành góc nhỏ hiện đại và tiện ích
by hoa Yesterday at 11:06 am
» Cải thiện cân nặng với 5 loại thực phẩm quen thuộc
by ngathien Yesterday at 10:40 am
» Tác dụng giảm cân, giữ dáng của sữa chua
by vykhanh123 Yesterday at 8:51 am
» Mẹo hay giúp căn nhà thêm thoáng mát trong ngày hè
by ngathien Yesterday at 8:32 am
» CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF - GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM VÀ TH N THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
by nhuly Thu Apr 25, 2024 11:58 pm
» Hiểu về ý nghĩa các loài hoa trong tình yêu!
by vuonhoatuoi Thu Apr 25, 2024 5:33 pm
» Cách chơi poker trực tuyến và hướng dẫn cho người mới bắt đầu
by trunghoazd Thu Apr 25, 2024 4:55 pm
» Chia sẻ cách để giúp bạn thắng lớn tại đá gà trực tuyến
by trunghoazd Thu Apr 25, 2024 3:54 pm
» Xe đẩy 3 ngăn đựng đồ nghề sửa chữa
by Npro Thu Apr 25, 2024 3:01 pm
» CHẤT LƯỢNG ĐẲNG CẤP VỚI CỬA NHỰA HÀN QUỐC CHÍNH HÃNG TẠI SAIGONDOOR
by Ankhanggg Thu Apr 25, 2024 2:50 pm
Thống Kê
Hiện có 11 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 11 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Tên 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong phim kiếm hiệp
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tên 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong phim kiếm hiệp
Tên 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong phim kiếm hiệp
1. Thiên Khôi Tinh – Hô Bảo Nghĩa Tống Giang
tiān kuí xīng hū bǎo yì sòng jiāng 天魁星 呼保义 宋江
2. Thiên Cương Tinh – Ngọc Kỳ Lân Lư Tuấn Nghĩa
tiān gāng xīng yù qí lín lú jùn yì 天罡星 玉麒麟 卢俊义
3. Thiên Cơ Tinh – Trí Đa Tinh Ngô Dụng
tiān jī xīng zhì duō xīng wú yòng 天机星 智多星 吴用
4. Thiên Nhân Tinh – Nhập Vân Long Công Tôn Thắng
tiān xián xīng rù yún lóng gōng sūn shèng 天闲星 入云龙 公孙胜
5. Thiên Dũng Tinh – Đại Đao Quan Thắng
tiān yǒng xīng dà dāo guān shèng 天勇星 大刀 关胜
6. Thiên Hùng Tinh – Báo Tử Đầu Lâm Xung
tiān xióng xīng bào zǐ tóu lín chōng 天雄星 豹子头 林冲
7. Thiên Mãnh Tinh – Tích Lịch Hỏa Tần Minh
tiān měng xīng pī lì huǒ qín míng 天猛星 霹雳火 秦明
8. Thiên Uy Tinh – Song Tiên Hô Diên Chước
tiān wēi xīng shuāng biān hū yán zhuó 天威星 双鞭 呼延灼
9. Thiên Anh Tinh – Tiểu Lý Quảng Hoa Vinh
tiān yīng xīng xiǎo lǐ guǎng huā róng 天英星 小李广 花荣
10. Thiên Quý Tinh – Tiểu Toàn Phong Sài Tiến
tiān guì xīng xiǎo xuán fēng chái jìn 天贵星 小旋风 柴进
11. Thiên Phú Tinh – Phác Thiên Điêu Lý Ứng
tiān fù xīng pū tiān diāo lǐ yīng 天富星 扑天雕 李应
12. Thiên Mãn Tinh – Mỹ Nhiêm Công Chu Đồng
tiān mǎn xīng měi rán gōng zhū tóng 天满星 美髯公 朱仝
13. Thiên Cô Tinh – Hoa Hòa Thượng Lỗ Trí Thâm
tiān gū xīng huā hé shàng lǔ zhì shēn 天孤星 花和尚 鲁智深
14. Thiên Thương Tinh – Hành Giả Võ Tòng
tiān shāng xīng Xíng zhě wǔ sōng 天伤星 行者 武松
15. Thiên Lập Tinh – Song Thương Tướng Đổng Bình
tiān lì xīng shuāng qiāng jiāng dǒng píng 天立星 双枪将 董平
16. Thiên Tiệp Tinh – Một Vũ Tiễn Trương Thanh
tiān jié xīng méi yǔ jiàn zhāng qīng 天捷星 没羽箭 张清
17. Thiên Âm Tinh – Thanh Diện Thú Dương Chí
tiān àn xīng qīng miàn shòu yáng zhì 天暗星 青面獣 杨志
18. Thiên Hữu Tinh – Kim Thương Thủ Từ Ninh
tiān yòu xīng jīn qiāng shǒu xú níng 天佑星 金枪手 徐宁
19. Thiên Không Tinh – Cấp Tiên Phong Sách Siêu
tiān kōng xīng jí xiān fēng suǒ chāo 天空星 急先锋 索超
20. Thiên Dị Tinh – Xích Phát Quỷ Lưu Đường
tiān yì xīng chì fā guǐ liú táng 天异星 赤髪鬼 刘唐
21. Thiên Sát Tinh – Hắc Toàn Phong Lý Quỳ
tiān shā xīng hēi xuán fēng lǐ kuí 天杀星 黒旋风 李逵
22. Thiên Tốc Tinh – Thần Hành Thái Bảo Đới Tung
tiān sù xīng shén háng tài bǎo dài zōng 天速星 神行太保 戴宗
23. Thiên Vi Tinh – Cửu Văn Long Sử Tiến
tiān wēi xīng jiǔ wén lóng shǐ jìn 天微星 九纹龙 史进
24. Thiên Cứu Tinh – Một Già Lan Mục Hoằng
tiān jiū xīng méi zhē lán mù hóng 天究星 没遮拦 穆弘
25. Thiên Thoái Tinh – Sáp Sí Hổ Lôi Hoành
tiān tuì xīng zhǎ chì hǔ léi héng 天退星 插翅虎 雷横
26. Thiên Thọ Tinh – Hỗn Giang Long Lý Tuấn
tiān shòu xīng hún jiāng lóng lǐ jùn 天寿星 混江龙 李俊
27. Thiên Kiếm Tinh – Lập Địa Thái Tuế Nguyễn Tiểu Nhị
tiān jiàn xīng lì dì tài suì ruǎn xiǎo èr 天剑星 立地太岁 阮小二
28. Thiên Bình Tinh – Thuyền Hoả Nhi Trương Hoành
tiān píng xīng chuán huǒ ér zhāng héng 天平星 船火児 张横
29. Thiên Tội Tinh – Đoản Mệnh Nhị Lang Nguyễn Tiểu Ngũ
tiān zuì xīng duǎn mìng èr láng ruǎn xiǎo wǔ 天罪星 短命二郎 阮小五
30. Thiên Tổn Tinh – Lãng Lý Bạch Điều Trương Thuận
tiān sǔn xīng làng lǐ bái tiào zhāng shùn 天损星 浪里白条 张顺
31. Thiên Bại Tinh – Hoạt Diêm La Nguyễn Tiểu Thất
tiān bài xīng huó yán luó ruǎn xiǎo qī 天败星 活阎罗 阮小七
32. Thiên Lao Tinh – Bệnh Quan Sách Dương Hùng
tiān láo xīng bìng guān suǒ yáng xióng 天牢星 病关索 杨雄
33. Thiên Tuệ Tinh – Biện Mệnh Tam Lang Thạch Tú
tiān huì xīng pīn mìng sān láng shí xiù 天慧星 拚命三郎 石秀
34. Thiên Bạo Tinh – Lưỡng Đầu Xà Giải Trân
tiān bào xīng liǎng tóu shé jiě zhēn 天暴星 两头蛇 解珍
35. Thiên Khốc Tinh – Song Vĩ Hạt Giải Bảo
tiān kū xīng shuāng wěi xiē jiě bǎo 天哭星 双尾蝎 解宝
36. Thiên Xảo Tinh – Lãng Tử Yến Thanh
tiān qiǎo xīng làng zǐ yàn qīng 天巧星 浪子 燕青
72 vị sao Địa Sát 七十二地煞星 qī shí èr dì shà xīng
37. Địa Khôi Tinh – Thần Cơ Quân Sư Chu Vũ
dì kuí xīng shén jī jun1 shī zhū wǔ 地魁星 神机军师 朱武
38. Địa Sát Tinh – Trấn Tam Sơn Hoàng Tín
dì shà xīng zhèn sān shān huáng xìn 地煞星 镇三山 黄信
39. Địa Dũng Tinh – Bệnh Uý Trì Tôn Lập
dì yǒng xīng bìng wèi chí sūn lì 地勇星 病尉迟 孙立
40. Địa Kiệt Tinh – Xú Quận Mã Tuyên Tán
dì jié xīng chǒu jùn mǎ xuān zàn 地杰星 丑郡马 宣赞
41. Địa Hùng Tinh – Tỉnh Mộc Can Hắc Tư Văn
dì xióng xīng jǐng mù àn hǎo sī wén 地雄星 井木犴 郝思文
42. Địa Uy Tinh – Bách Thắng Tướng Hàn Thao
dì wēi xīng bǎi shèng jiāng hán tāo 地威星 百胜将 韩滔
43. Địa Anh Tinh – Thiên Mục Tướng Bành Dĩ
dì yīng xīng tiān mù jiāng péng qǐ 地英星 天目将 彭玘
44. Địa Kỳ Tinh – Thánh Thuỷ Tướng Đan Đình Khuê
dì qí xīng shèng shuǐ jiāng dān tíng guī 地奇星 圣水将 单廷圭
45. Địa Mãnh Tinh – Thần Hoả Tướng Nguỵ Định Quốc
dì měng xīng shén huǒ jiāng wèi dìng guó 地猛星 神火将 魏定国
46. Địa Văn Tinh – Thánh Thủ Thư Sinh Tiêu Nhượng
dì wén xīng shèng shǒu shū shēng xiāo ràng 地文星 圣手书生 萧让
47. Địa Chính Tinh – Thiết Diện Khổng Mục Bùi Tuyên
dì zhèng xīng zhí miàn kǒng mù péi xuān 地正星 铁面孔目 裴宣
48. Địa Tịch Tinh – Ma Vân Kim Sí Âu Bằng
dì pì xīng mó yún jīn chì ōu péng 地辟星 摩云金翅 欧鹏
49. Địa Hạp Tinh – Hoả Nhãn Toan Nghê Đặng Phi
dì hé xīng huǒ yǎn suān ní dèng fēi 地阖星 火眼狻猊 邓飞
50. Địa Cường Tinh – Cẩm Mao Hổ Yến Thuận
dì qiáng xīng jǐn máo hǔ yàn shùn 地强星 锦毛虎 燕顺
51. Địa Âm Tinh – Cẩm Báo Tử Dương Lâm
dì àn xīng jǐn bào zǐ yáng lín 地暗星 锦豹子 杨林
52. Địa Phụ Tinh – Oanh Thiên Lôi Lăng Chấn
dì fǔ xīng hōng tiān léi líng zhèn 地辅星 轰天雷 凌振
53. Địa Hội Tinh – Thần Toán Tử Tưởng Kính
dì huì xīng shén suàn zǐ jiǎng jìng 地会星 神算子 蒋敬
54. Địa Tá Tinh – Tiểu Ôn Hầu Lã Phương
dì zuǒ xīng xiǎo wēn hóu lǚ fāng 地佐星 小温侯 吕方
55. Địa Hựu Tinh – Trại Nhân Quý Quách Thịnh
dì yòu xīng sài rén guì guō shèng 地佑星 赛仁贵 郭盛
56. Đị Linh Tinh – Thần Y An Đạo Toàn
dì líng xīng shén yī ān dào quán 地霊星 神医 安道全
57. Địa Thú Tinh – Tử Nhiêm Bá Hoàng Phủ Đoan
dì shòu xīng zǐ rán bó huáng fǔ duān 地獣星 紫髯伯 皇甫端
58. Địa Vi Tinh – Nuỵ Cước Hổ Vương Anh
58 dì wēi xīng ǎi jiǎo hǔ wáng yīng 地微星 矮脚虎 王英
59. Địa Tuệ Tinh – Nhất Trượng Thanh Hỗ Tam Nương
dì huì xīng yī zhàng qīng hù sān niáng 地慧星 一丈青 扈三娘
60. Địa Bạo Tinh – Tang Môn Thần Bào Húc
dì bào xīng sàng mén shén bào xù地 暴星 丧门神 鲍旭
61. Địa Mặc Tinh – Hỗn Thế Ma Vương Phàn Thuỵ
dì mò xīng hún shì mó wáng fán ruì 地黙星 混世魔王 樊瑞
62. Địa Xương Tinh – Mao Đẩu Tinh Khổng Minh
dì chāng xīng máo tóu xīng kǒng míng 地猖星 毛头星 孔明
63. Địa Cường Tinh – Độc Hoả Tinh Khổng Lượng
dì kuáng xīng dú huǒ xīng kǒng liàng 地狂星 独火星 孔亮
64. Địa Phi Tinh – Bát Tý Na Tra Hạng Sung
dì fēi xīng bā bì nǎ zhà xiàng chōng 地飞星 八臂哪吒 项充
65. Địa Tẩu Tinh – Phi Thiên Đại Thánh Lý Cổn
dì zǒu xīng fēi tiān dà shèng lǐ gǔn 地走星 飞天大圣 李衮
66. Địa Xảo Tinh – Ngọc Tý Tượng Kim Đại Kiên
dì qiǎo xīng yù bì jiàng jīn dà jiān 地巧星 玉臂匠 金大坚
67. Địa Minh Tinh – Thiết Dịch Tiên Mã Lân
dì míng xīng zhí dí xiān mǎ lín 地明星 铁笛仙 马麟
68. Địa Tiến Tinh – Xuất Động Giao Đồng Uy
dì jìn xīng chū dòng jiāo tóng wēi 地进星 出洞蛟 童威
69. Địa Thoái Tinh – Phiên Giang Thận Đồng Mãnh
dì tuì xīng fān jiāng shèn tóng měng 地退星 翻江蜃 童猛
70. Địa Mãn Tinh – Ngọc Phan Cang Mạnh Khang
dì mǎn xīng yù fān gān mèng kāng 地满星 玉幡竿 孟康
71. Địa Toại Tinh – Thông Tý Viên Hầu Kiện
dì suí xīng tōng bì yuán hóu jiàn 地遂星 通臂猿 侯健
72. Địa Chu Tinh – Khiêu Giản Hổ Trần Đạt
dì zhōu xīng tiào jiàn hǔ chén dá 地周星 跳涧虎 陈达
73. Địa Ẩn Tinh – Bạch Hoa Xà Dương Xuân
dì yǐn xīng bái huā shé yáng chūn 地隠星 白花蛇 杨春
74. Địa Dị Tinh – Bạch Diện Lang Quân Trịnh Thiên Thọ
dì yì xīng bái miàn láng jun1 zhèng tiān shòu 地异星 白面郎君 郑天寿
75. Địa Lý Tinh – Cửu Vy Quy Đào Tông Vượng
dì lǐ xīng jiǔ wěi guī táo zōng wàng 地理星 九尾亀 陶宗旺
76. Địa Tuấn Tinh – Thiết Phiến Tử Tống Thanh
dì jùn xīng zhí shàn zǐ sòng qīng 地俊星 铁扇子 宋清
77. Địa Nhạc Tinh – Thiết Khiếu Tử Nhạc Hoà
dì lè xīng zhí jiào zǐ lè hé 地楽星 铁叫子 乐和
78. Địa Tiệp Tinh – Hoa Hạng Hổ Củng Vượng
dì jié xīng huā xiàng hǔ gōng wàng 地捷星 花项虎 龚旺
79. Địa Tốc Tinh – Trung Tiễn Hổ Đinh Đắc Tôn
dì sù xīng zhōng jiàn hǔ dīng dé sūn 地速星 中箭虎 丁得孙
80. Địa Trấn Tinh – Tiểu Già Lan Mục Xuân
dì zhèn xīng xiǎo zhē lán mù chūn 地镇星 小遮拦 穆春
81. Địa Ky Tinh – Thao Đao Quỷ Tào Chính
dì jī xīng cāo dāo guǐ cáo zhèng 地羁星 操刀鬼 曹正
82. Địa Ma Tinh – Vân Lý Kim Cương Tống Vạn
dì mó xīng yún lǐ jīn gāng sòng wàn 地魔星 云里金刚 宋万
83. Địa Yêu Tinh – Mô Trước Thiên Đỗ Thiên
dì yāo xīng mō zhe tiān dù qiān 地妖星 摸着天 杜迁
84. Địa U Tinh – Bệnh Đại Trùng Tiết Vĩnh
dì yōu xīng bìng dà chóng xuē yǒng 地幽星 病大虫 薛永
85. Địa Phục Tinh – Kim Nhỡn Bưu Thi Ân
dì fú xīng jīn yǎn biāo shī ēn 地伏星 金眼彪 施恩
86. Địa Tịch Tinh – Đả Hổ Tướng Lý Trung
dì pì xīng dǎ hǔ jiāng lǐ zhōng 地僻星 打虎将 李忠
87. Địa Không Tinh – Tiểu Bá Vương Chu Thông
dì kōng xīng xiǎo bà wáng zhōu tōng 地空星 小霸王 周通
88. Địa Cô Tinh – Kim Tiền Báo Tử Thang Long
dì gū xīng jīn jiǎn bào zǐ tāng lóng 地孤星 金銭豹子 汤隆
89. Địa Toàn Tinh – Quỷ Kiểm Nhi Đỗ Hưng
dì quán xīng guǐ jiǎn ér dù xìng 地全星 鬼睑児 杜兴
90. Địa Đoản Tinh – Xuất Lâm Long Trâu Uyên
dì duǎn xīng chū lín lóng zōu yuān 地短星 出林龙 邹渊
91. Địa Giốc Tinh – Độc Giác Long Trâu Nhuận
dì jiǎo xīng dú jiǎo lóng zōu rùn 地角星 独角龙 邹润
92. Địa Tù Tinh – Hãn Địa Hốt Luật Chu Quý
dì qiú xīng hàn dì hū lǜ zhū guì 地囚星 旱地忽律 朱贵
93. Địa Tàng Tinh – Tiểu Diện Hổ Chu Phú
dì zāng xīng xiào miàn hǔ zhū fù 地蔵星 笑面虎 朱富
94. Địa Bình Tinh – Thiết Tý Phụ Xái Phúc
dì píng xīng zhí bì bó cài fú 地平星 铁臂膊 蔡福
95. Địa Tổn Tinh – Nhất Chi Xoa Xái Khánh
dì sǔn xīng yī zhī huā cài qìng 地损星 一枝花 蔡庆
96. Địa Nô Tinh – Thôi Mệnh Phán Quan Lý Lập
dì nú xīng cuī mìng pàn guān lǐ lì 地奴星 催命判官 李立
97. Địa Sát Tinh – Thanh Nhỡn Hổ Lý Vân
dì chá xīng qīng yǎn hǔ lǐ yún 地察星 青眼虎 李云
98. Địa Ác Tinh – Một Diện Mục Tiêu Đỉnh
dì è xīng méi miàn mù jiāo tǐng 地恶星 没面目 焦挺
99. Địa Xú Tinh – Thạch Tướng Quân Thạch Dũng
dì chǒu xīng shí jiāng jūn shí yǒng 地丑星 石将军 石勇
100. Địa Số Tinh – Tiểu Uý Trì Tôn Tân
dì shù xīng xiǎo wèi chí sūn xīn 地数星 小尉迟 孙新
101. Địa Âm Tinh – Mẫu Đại Trùng Cố Đại Tẩu
dì yīn xīng mǔ dà chóng gù dà sǎo 地阴星 母大虫 顾大嫂
102. Địa Hình Tinh – Thái Viên Tử Trương Thanh
dì xíng xīng cài yuán zǐ zhāng qīng 地刑星 菜园子 张青
103. Địa Tráng Tinh – Mẫu Dạ Xoa Tôn Nhị Nương
dì zhuàng xīng mǔ yè chā sūn èr niáng 地壮星 母夜叉 孙二娘
104. Địa Liệt Tinh – Hoạt Diêm Bà Vương Định Lục
dì liè xīng huó shǎn pó wáng dìng liù 地劣星 活闪婆 王定六
105. Địa Kiện Tinh – Hiểm Đạo Thần Úc Bảo Tứ
dì jiàn xīng xiǎn dào shén yù bǎo sì 地健星 険道神 郁保四
106. Địa Hao Tinh – Bạch Nhật Thử Bạch Thắng
dì hào xīng bái rì shǔ bái shèng 地耗星 白日鼠 白胜
107. Địa Tặc Tinh – Cổ Thượng Tao Thời Thiên
dì zéi xīng gǔ shàng zǎo shí qiān 地贼星 鼓上蚤 时迁
108. Địa Cẩu Tinh – Kim Mao Khuyển Đoàn Cảnh Trụ
dì gǒu xīng jīn máo quǎn duàn jǐng zhù 地狗星 金毛犬 段景住
Xem thêm:
- Người yêu tiếng Trung có những cách gọi như thế nào?
- Các phương vị từ trong tiếng Trung
- Câu cầu khiến trong tiếng Trung Quốc
Học tiếng Trung tại THANHMAIHSK
1. Thiên Khôi Tinh – Hô Bảo Nghĩa Tống Giang
tiān kuí xīng hū bǎo yì sòng jiāng 天魁星 呼保义 宋江
2. Thiên Cương Tinh – Ngọc Kỳ Lân Lư Tuấn Nghĩa
tiān gāng xīng yù qí lín lú jùn yì 天罡星 玉麒麟 卢俊义
3. Thiên Cơ Tinh – Trí Đa Tinh Ngô Dụng
tiān jī xīng zhì duō xīng wú yòng 天机星 智多星 吴用
4. Thiên Nhân Tinh – Nhập Vân Long Công Tôn Thắng
tiān xián xīng rù yún lóng gōng sūn shèng 天闲星 入云龙 公孙胜
5. Thiên Dũng Tinh – Đại Đao Quan Thắng
tiān yǒng xīng dà dāo guān shèng 天勇星 大刀 关胜
6. Thiên Hùng Tinh – Báo Tử Đầu Lâm Xung
tiān xióng xīng bào zǐ tóu lín chōng 天雄星 豹子头 林冲
7. Thiên Mãnh Tinh – Tích Lịch Hỏa Tần Minh
tiān měng xīng pī lì huǒ qín míng 天猛星 霹雳火 秦明
8. Thiên Uy Tinh – Song Tiên Hô Diên Chước
tiān wēi xīng shuāng biān hū yán zhuó 天威星 双鞭 呼延灼
9. Thiên Anh Tinh – Tiểu Lý Quảng Hoa Vinh
tiān yīng xīng xiǎo lǐ guǎng huā róng 天英星 小李广 花荣
10. Thiên Quý Tinh – Tiểu Toàn Phong Sài Tiến
tiān guì xīng xiǎo xuán fēng chái jìn 天贵星 小旋风 柴进
11. Thiên Phú Tinh – Phác Thiên Điêu Lý Ứng
tiān fù xīng pū tiān diāo lǐ yīng 天富星 扑天雕 李应
12. Thiên Mãn Tinh – Mỹ Nhiêm Công Chu Đồng
tiān mǎn xīng měi rán gōng zhū tóng 天满星 美髯公 朱仝
13. Thiên Cô Tinh – Hoa Hòa Thượng Lỗ Trí Thâm
tiān gū xīng huā hé shàng lǔ zhì shēn 天孤星 花和尚 鲁智深
14. Thiên Thương Tinh – Hành Giả Võ Tòng
tiān shāng xīng Xíng zhě wǔ sōng 天伤星 行者 武松
15. Thiên Lập Tinh – Song Thương Tướng Đổng Bình
tiān lì xīng shuāng qiāng jiāng dǒng píng 天立星 双枪将 董平
16. Thiên Tiệp Tinh – Một Vũ Tiễn Trương Thanh
tiān jié xīng méi yǔ jiàn zhāng qīng 天捷星 没羽箭 张清
17. Thiên Âm Tinh – Thanh Diện Thú Dương Chí
tiān àn xīng qīng miàn shòu yáng zhì 天暗星 青面獣 杨志
18. Thiên Hữu Tinh – Kim Thương Thủ Từ Ninh
tiān yòu xīng jīn qiāng shǒu xú níng 天佑星 金枪手 徐宁
19. Thiên Không Tinh – Cấp Tiên Phong Sách Siêu
tiān kōng xīng jí xiān fēng suǒ chāo 天空星 急先锋 索超
20. Thiên Dị Tinh – Xích Phát Quỷ Lưu Đường
tiān yì xīng chì fā guǐ liú táng 天异星 赤髪鬼 刘唐
21. Thiên Sát Tinh – Hắc Toàn Phong Lý Quỳ
tiān shā xīng hēi xuán fēng lǐ kuí 天杀星 黒旋风 李逵
22. Thiên Tốc Tinh – Thần Hành Thái Bảo Đới Tung
tiān sù xīng shén háng tài bǎo dài zōng 天速星 神行太保 戴宗
23. Thiên Vi Tinh – Cửu Văn Long Sử Tiến
tiān wēi xīng jiǔ wén lóng shǐ jìn 天微星 九纹龙 史进
24. Thiên Cứu Tinh – Một Già Lan Mục Hoằng
tiān jiū xīng méi zhē lán mù hóng 天究星 没遮拦 穆弘
25. Thiên Thoái Tinh – Sáp Sí Hổ Lôi Hoành
tiān tuì xīng zhǎ chì hǔ léi héng 天退星 插翅虎 雷横
26. Thiên Thọ Tinh – Hỗn Giang Long Lý Tuấn
tiān shòu xīng hún jiāng lóng lǐ jùn 天寿星 混江龙 李俊
27. Thiên Kiếm Tinh – Lập Địa Thái Tuế Nguyễn Tiểu Nhị
tiān jiàn xīng lì dì tài suì ruǎn xiǎo èr 天剑星 立地太岁 阮小二
28. Thiên Bình Tinh – Thuyền Hoả Nhi Trương Hoành
tiān píng xīng chuán huǒ ér zhāng héng 天平星 船火児 张横
29. Thiên Tội Tinh – Đoản Mệnh Nhị Lang Nguyễn Tiểu Ngũ
tiān zuì xīng duǎn mìng èr láng ruǎn xiǎo wǔ 天罪星 短命二郎 阮小五
30. Thiên Tổn Tinh – Lãng Lý Bạch Điều Trương Thuận
tiān sǔn xīng làng lǐ bái tiào zhāng shùn 天损星 浪里白条 张顺
31. Thiên Bại Tinh – Hoạt Diêm La Nguyễn Tiểu Thất
tiān bài xīng huó yán luó ruǎn xiǎo qī 天败星 活阎罗 阮小七
32. Thiên Lao Tinh – Bệnh Quan Sách Dương Hùng
tiān láo xīng bìng guān suǒ yáng xióng 天牢星 病关索 杨雄
33. Thiên Tuệ Tinh – Biện Mệnh Tam Lang Thạch Tú
tiān huì xīng pīn mìng sān láng shí xiù 天慧星 拚命三郎 石秀
34. Thiên Bạo Tinh – Lưỡng Đầu Xà Giải Trân
tiān bào xīng liǎng tóu shé jiě zhēn 天暴星 两头蛇 解珍
35. Thiên Khốc Tinh – Song Vĩ Hạt Giải Bảo
tiān kū xīng shuāng wěi xiē jiě bǎo 天哭星 双尾蝎 解宝
36. Thiên Xảo Tinh – Lãng Tử Yến Thanh
tiān qiǎo xīng làng zǐ yàn qīng 天巧星 浪子 燕青
72 vị sao Địa Sát 七十二地煞星 qī shí èr dì shà xīng
37. Địa Khôi Tinh – Thần Cơ Quân Sư Chu Vũ
dì kuí xīng shén jī jun1 shī zhū wǔ 地魁星 神机军师 朱武
38. Địa Sát Tinh – Trấn Tam Sơn Hoàng Tín
dì shà xīng zhèn sān shān huáng xìn 地煞星 镇三山 黄信
39. Địa Dũng Tinh – Bệnh Uý Trì Tôn Lập
dì yǒng xīng bìng wèi chí sūn lì 地勇星 病尉迟 孙立
40. Địa Kiệt Tinh – Xú Quận Mã Tuyên Tán
dì jié xīng chǒu jùn mǎ xuān zàn 地杰星 丑郡马 宣赞
41. Địa Hùng Tinh – Tỉnh Mộc Can Hắc Tư Văn
dì xióng xīng jǐng mù àn hǎo sī wén 地雄星 井木犴 郝思文
42. Địa Uy Tinh – Bách Thắng Tướng Hàn Thao
dì wēi xīng bǎi shèng jiāng hán tāo 地威星 百胜将 韩滔
43. Địa Anh Tinh – Thiên Mục Tướng Bành Dĩ
dì yīng xīng tiān mù jiāng péng qǐ 地英星 天目将 彭玘
44. Địa Kỳ Tinh – Thánh Thuỷ Tướng Đan Đình Khuê
dì qí xīng shèng shuǐ jiāng dān tíng guī 地奇星 圣水将 单廷圭
45. Địa Mãnh Tinh – Thần Hoả Tướng Nguỵ Định Quốc
dì měng xīng shén huǒ jiāng wèi dìng guó 地猛星 神火将 魏定国
46. Địa Văn Tinh – Thánh Thủ Thư Sinh Tiêu Nhượng
dì wén xīng shèng shǒu shū shēng xiāo ràng 地文星 圣手书生 萧让
47. Địa Chính Tinh – Thiết Diện Khổng Mục Bùi Tuyên
dì zhèng xīng zhí miàn kǒng mù péi xuān 地正星 铁面孔目 裴宣
48. Địa Tịch Tinh – Ma Vân Kim Sí Âu Bằng
dì pì xīng mó yún jīn chì ōu péng 地辟星 摩云金翅 欧鹏
49. Địa Hạp Tinh – Hoả Nhãn Toan Nghê Đặng Phi
dì hé xīng huǒ yǎn suān ní dèng fēi 地阖星 火眼狻猊 邓飞
50. Địa Cường Tinh – Cẩm Mao Hổ Yến Thuận
dì qiáng xīng jǐn máo hǔ yàn shùn 地强星 锦毛虎 燕顺
51. Địa Âm Tinh – Cẩm Báo Tử Dương Lâm
dì àn xīng jǐn bào zǐ yáng lín 地暗星 锦豹子 杨林
52. Địa Phụ Tinh – Oanh Thiên Lôi Lăng Chấn
dì fǔ xīng hōng tiān léi líng zhèn 地辅星 轰天雷 凌振
53. Địa Hội Tinh – Thần Toán Tử Tưởng Kính
dì huì xīng shén suàn zǐ jiǎng jìng 地会星 神算子 蒋敬
54. Địa Tá Tinh – Tiểu Ôn Hầu Lã Phương
dì zuǒ xīng xiǎo wēn hóu lǚ fāng 地佐星 小温侯 吕方
55. Địa Hựu Tinh – Trại Nhân Quý Quách Thịnh
dì yòu xīng sài rén guì guō shèng 地佑星 赛仁贵 郭盛
56. Đị Linh Tinh – Thần Y An Đạo Toàn
dì líng xīng shén yī ān dào quán 地霊星 神医 安道全
57. Địa Thú Tinh – Tử Nhiêm Bá Hoàng Phủ Đoan
dì shòu xīng zǐ rán bó huáng fǔ duān 地獣星 紫髯伯 皇甫端
58. Địa Vi Tinh – Nuỵ Cước Hổ Vương Anh
58 dì wēi xīng ǎi jiǎo hǔ wáng yīng 地微星 矮脚虎 王英
59. Địa Tuệ Tinh – Nhất Trượng Thanh Hỗ Tam Nương
dì huì xīng yī zhàng qīng hù sān niáng 地慧星 一丈青 扈三娘
60. Địa Bạo Tinh – Tang Môn Thần Bào Húc
dì bào xīng sàng mén shén bào xù地 暴星 丧门神 鲍旭
61. Địa Mặc Tinh – Hỗn Thế Ma Vương Phàn Thuỵ
dì mò xīng hún shì mó wáng fán ruì 地黙星 混世魔王 樊瑞
62. Địa Xương Tinh – Mao Đẩu Tinh Khổng Minh
dì chāng xīng máo tóu xīng kǒng míng 地猖星 毛头星 孔明
63. Địa Cường Tinh – Độc Hoả Tinh Khổng Lượng
dì kuáng xīng dú huǒ xīng kǒng liàng 地狂星 独火星 孔亮
64. Địa Phi Tinh – Bát Tý Na Tra Hạng Sung
dì fēi xīng bā bì nǎ zhà xiàng chōng 地飞星 八臂哪吒 项充
65. Địa Tẩu Tinh – Phi Thiên Đại Thánh Lý Cổn
dì zǒu xīng fēi tiān dà shèng lǐ gǔn 地走星 飞天大圣 李衮
66. Địa Xảo Tinh – Ngọc Tý Tượng Kim Đại Kiên
dì qiǎo xīng yù bì jiàng jīn dà jiān 地巧星 玉臂匠 金大坚
67. Địa Minh Tinh – Thiết Dịch Tiên Mã Lân
dì míng xīng zhí dí xiān mǎ lín 地明星 铁笛仙 马麟
68. Địa Tiến Tinh – Xuất Động Giao Đồng Uy
dì jìn xīng chū dòng jiāo tóng wēi 地进星 出洞蛟 童威
69. Địa Thoái Tinh – Phiên Giang Thận Đồng Mãnh
dì tuì xīng fān jiāng shèn tóng měng 地退星 翻江蜃 童猛
70. Địa Mãn Tinh – Ngọc Phan Cang Mạnh Khang
dì mǎn xīng yù fān gān mèng kāng 地满星 玉幡竿 孟康
71. Địa Toại Tinh – Thông Tý Viên Hầu Kiện
dì suí xīng tōng bì yuán hóu jiàn 地遂星 通臂猿 侯健
72. Địa Chu Tinh – Khiêu Giản Hổ Trần Đạt
dì zhōu xīng tiào jiàn hǔ chén dá 地周星 跳涧虎 陈达
73. Địa Ẩn Tinh – Bạch Hoa Xà Dương Xuân
dì yǐn xīng bái huā shé yáng chūn 地隠星 白花蛇 杨春
74. Địa Dị Tinh – Bạch Diện Lang Quân Trịnh Thiên Thọ
dì yì xīng bái miàn láng jun1 zhèng tiān shòu 地异星 白面郎君 郑天寿
75. Địa Lý Tinh – Cửu Vy Quy Đào Tông Vượng
dì lǐ xīng jiǔ wěi guī táo zōng wàng 地理星 九尾亀 陶宗旺
76. Địa Tuấn Tinh – Thiết Phiến Tử Tống Thanh
dì jùn xīng zhí shàn zǐ sòng qīng 地俊星 铁扇子 宋清
77. Địa Nhạc Tinh – Thiết Khiếu Tử Nhạc Hoà
dì lè xīng zhí jiào zǐ lè hé 地楽星 铁叫子 乐和
78. Địa Tiệp Tinh – Hoa Hạng Hổ Củng Vượng
dì jié xīng huā xiàng hǔ gōng wàng 地捷星 花项虎 龚旺
79. Địa Tốc Tinh – Trung Tiễn Hổ Đinh Đắc Tôn
dì sù xīng zhōng jiàn hǔ dīng dé sūn 地速星 中箭虎 丁得孙
80. Địa Trấn Tinh – Tiểu Già Lan Mục Xuân
dì zhèn xīng xiǎo zhē lán mù chūn 地镇星 小遮拦 穆春
81. Địa Ky Tinh – Thao Đao Quỷ Tào Chính
dì jī xīng cāo dāo guǐ cáo zhèng 地羁星 操刀鬼 曹正
82. Địa Ma Tinh – Vân Lý Kim Cương Tống Vạn
dì mó xīng yún lǐ jīn gāng sòng wàn 地魔星 云里金刚 宋万
83. Địa Yêu Tinh – Mô Trước Thiên Đỗ Thiên
dì yāo xīng mō zhe tiān dù qiān 地妖星 摸着天 杜迁
84. Địa U Tinh – Bệnh Đại Trùng Tiết Vĩnh
dì yōu xīng bìng dà chóng xuē yǒng 地幽星 病大虫 薛永
85. Địa Phục Tinh – Kim Nhỡn Bưu Thi Ân
dì fú xīng jīn yǎn biāo shī ēn 地伏星 金眼彪 施恩
86. Địa Tịch Tinh – Đả Hổ Tướng Lý Trung
dì pì xīng dǎ hǔ jiāng lǐ zhōng 地僻星 打虎将 李忠
87. Địa Không Tinh – Tiểu Bá Vương Chu Thông
dì kōng xīng xiǎo bà wáng zhōu tōng 地空星 小霸王 周通
88. Địa Cô Tinh – Kim Tiền Báo Tử Thang Long
dì gū xīng jīn jiǎn bào zǐ tāng lóng 地孤星 金銭豹子 汤隆
89. Địa Toàn Tinh – Quỷ Kiểm Nhi Đỗ Hưng
dì quán xīng guǐ jiǎn ér dù xìng 地全星 鬼睑児 杜兴
90. Địa Đoản Tinh – Xuất Lâm Long Trâu Uyên
dì duǎn xīng chū lín lóng zōu yuān 地短星 出林龙 邹渊
91. Địa Giốc Tinh – Độc Giác Long Trâu Nhuận
dì jiǎo xīng dú jiǎo lóng zōu rùn 地角星 独角龙 邹润
92. Địa Tù Tinh – Hãn Địa Hốt Luật Chu Quý
dì qiú xīng hàn dì hū lǜ zhū guì 地囚星 旱地忽律 朱贵
93. Địa Tàng Tinh – Tiểu Diện Hổ Chu Phú
dì zāng xīng xiào miàn hǔ zhū fù 地蔵星 笑面虎 朱富
94. Địa Bình Tinh – Thiết Tý Phụ Xái Phúc
dì píng xīng zhí bì bó cài fú 地平星 铁臂膊 蔡福
95. Địa Tổn Tinh – Nhất Chi Xoa Xái Khánh
dì sǔn xīng yī zhī huā cài qìng 地损星 一枝花 蔡庆
96. Địa Nô Tinh – Thôi Mệnh Phán Quan Lý Lập
dì nú xīng cuī mìng pàn guān lǐ lì 地奴星 催命判官 李立
97. Địa Sát Tinh – Thanh Nhỡn Hổ Lý Vân
dì chá xīng qīng yǎn hǔ lǐ yún 地察星 青眼虎 李云
98. Địa Ác Tinh – Một Diện Mục Tiêu Đỉnh
dì è xīng méi miàn mù jiāo tǐng 地恶星 没面目 焦挺
99. Địa Xú Tinh – Thạch Tướng Quân Thạch Dũng
dì chǒu xīng shí jiāng jūn shí yǒng 地丑星 石将军 石勇
100. Địa Số Tinh – Tiểu Uý Trì Tôn Tân
dì shù xīng xiǎo wèi chí sūn xīn 地数星 小尉迟 孙新
101. Địa Âm Tinh – Mẫu Đại Trùng Cố Đại Tẩu
dì yīn xīng mǔ dà chóng gù dà sǎo 地阴星 母大虫 顾大嫂
102. Địa Hình Tinh – Thái Viên Tử Trương Thanh
dì xíng xīng cài yuán zǐ zhāng qīng 地刑星 菜园子 张青
103. Địa Tráng Tinh – Mẫu Dạ Xoa Tôn Nhị Nương
dì zhuàng xīng mǔ yè chā sūn èr niáng 地壮星 母夜叉 孙二娘
104. Địa Liệt Tinh – Hoạt Diêm Bà Vương Định Lục
dì liè xīng huó shǎn pó wáng dìng liù 地劣星 活闪婆 王定六
105. Địa Kiện Tinh – Hiểm Đạo Thần Úc Bảo Tứ
dì jiàn xīng xiǎn dào shén yù bǎo sì 地健星 険道神 郁保四
106. Địa Hao Tinh – Bạch Nhật Thử Bạch Thắng
dì hào xīng bái rì shǔ bái shèng 地耗星 白日鼠 白胜
107. Địa Tặc Tinh – Cổ Thượng Tao Thời Thiên
dì zéi xīng gǔ shàng zǎo shí qiān 地贼星 鼓上蚤 时迁
108. Địa Cẩu Tinh – Kim Mao Khuyển Đoàn Cảnh Trụ
dì gǒu xīng jīn máo quǎn duàn jǐng zhù 地狗星 金毛犬 段景住
Xem thêm:
- Người yêu tiếng Trung có những cách gọi như thế nào?
- Các phương vị từ trong tiếng Trung
- Câu cầu khiến trong tiếng Trung Quốc
Học tiếng Trung tại THANHMAIHSK
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Bí quyết tiết kiệm năng lượng trong gia đình
» Tìm hiểu vật liệu tiết kiệm năng lượng trong xây dựng
» Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong xây dựng
» Tiết kiệm năng lượng tối đa trong quá trình sản xuất công nghiệp
» Các giải pháp tiết kiệm năng lượng trong sản xuất công nghiệp
» Tìm hiểu vật liệu tiết kiệm năng lượng trong xây dựng
» Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong xây dựng
» Tiết kiệm năng lượng tối đa trong quá trình sản xuất công nghiệp
» Các giải pháp tiết kiệm năng lượng trong sản xuất công nghiệp
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|