Latest topics
» Cách chọn mua tủ dụng cụ đồ nghề đúng chuẩnby bannguoinpro Today at 3:30 pm
» Sự Sang Trọng Và Đẳng Cấp Của Cửa Nhựa Cao Cấp - Huy Phát Door
by Duynguyen Today at 2:30 pm
» Minh Sanh địa chỉ phân phối dimsum quán ăn uy tín TPHCM
by baohan4228 Today at 1:28 pm
» SỰ HOÀN HẢO VỚI CỬA NHỰA CAO CẤP BÌNH DƯƠNG TỪ SAIGONDOOR
by baohan4228 Today at 1:07 pm
» Đón Nhận Vẻ Đẹp Tự Nhiên Với Cửa Nhựa Giả Gỗ Từ Huy Phát Door
by Duynguyen Today at 11:20 am
» Tham khảo những mẫu nhà tiết kiệm năng lượng
by victorianga Today at 11:10 am
» Không gian sống sạch sẽ, ấm áp và cuốn hút
by hoa Today at 10:49 am
» Thiết kế căn hộ gỗ trắng đơn giản mà tiện nghi
by ngathien Today at 10:06 am
» Không gian đầy đủ chức năng hiện đại, cần thiết
by hoa Today at 9:45 am
» Lối sống lành mạnh giúp giảm cân
by ngathien Today at 9:23 am
» Bí kíp ăn uống không lo tăng cân của người Nhật
by vykhanh123 Today at 8:40 am
» Giải pháp dự trữ năng lượng để sử dụng khi cần
by ngathien Today at 8:19 am
» Thông tắc cống tại Thanh Hóa giá rẻ, dịch vụ nhanh chóng
by trunghoazd Yesterday at 4:54 pm
» Dịch vụ thay lõi máy lọc nước tại thanh hóa uy tín chuyên nghiệp
by trunghoazd Yesterday at 3:47 pm
» Minh Hương Group - Uy tín hàng đầu về máy lọc nước
by trunghoazd Yesterday at 2:57 pm
» CỬA NHÀ TẮM: MANG ĐẾN SỰ TIỆN NGHI VÀ THẨM MỸ CHO PHÒNG TẮM
by nhuly27 Yesterday at 11:34 am
» EU9 - Tổng hợp link vào nhà cái chính chủ mới nhất không bị chặn
by trunghoazd Sat May 11, 2024 10:02 pm
» EU9 – Sân chơi cá cược quốc tế hàng đầu tại việt nam
by trunghoazd Sat May 11, 2024 9:39 pm
» CỬA CÁCH ÂM: GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO KHÔNG GIAN YÊN TĨNH
by nhuly Sat May 11, 2024 7:06 pm
» Exxo - Sàn giao dịch đầu tư uy tín hàng đầu hiện nay
by thanhmai2501 Sat May 11, 2024 3:24 pm
Thống Kê
Hiện có 4 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 4 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Cách gọi vợ-chồng, người yêu trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cách gọi vợ-chồng, người yêu trong tiếng Trung
Cách gọi vợ-chồng, người yêu trong tiếng Trung
1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.
2. 亲夫: qīnfū: chồng
3. 汉子: hànzi: chồng
Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!
4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?
5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó
Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em.
15. 老婆: lǎopó: vợ,
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的� �子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.
Xem thêm:
- Cách gõ phiên âm tiếng Trung có dấu trên điện thoại
- Các phương vị từ trong tiếng Trung
- 25 câu từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.
2. 亲夫: qīnfū: chồng
3. 汉子: hànzi: chồng
Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!
4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?
5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó
Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em.
15. 老婆: lǎopó: vợ,
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的� �子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.
Xem thêm:
- Cách gõ phiên âm tiếng Trung có dấu trên điện thoại
- Các phương vị từ trong tiếng Trung
- 25 câu từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Cách nói phần trăm trong tiếng Trung
» Clip Vợ thầy giáo Đỗ Việt Khoa vạch trần sự thật người chồng nổi tiếng chống tiêu cực trong giáo dục
» Cách dùng Trợ từ ngữ khí 呢 ne và 吧 ba trong tiếng Trung
» Kho tài liệu tiếng Trung miễn phí cho người mới học
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Clip Vợ thầy giáo Đỗ Việt Khoa vạch trần sự thật người chồng nổi tiếng chống tiêu cực trong giáo dục
» Cách dùng Trợ từ ngữ khí 呢 ne và 吧 ba trong tiếng Trung
» Kho tài liệu tiếng Trung miễn phí cho người mới học
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|