Latest topics
» iwin - Cổng game bài đổi thưởng trực tuyến tốt nhất hiện nayby trunghoazd Yesterday at 4:00 pm
» Cửa Cách Âm - Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Sự Yên Bình Trong Gia Đình
by Duynguyen Yesterday at 3:31 pm
» Ứng dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
by victorianga Yesterday at 12:22 pm
» Ngôi nhà mang phong cách đồng quê nhẹ nhàng
by hoa Yesterday at 12:01 pm
» Decor phòng làm việc kiểu tối giản
by ngathien Yesterday at 11:41 am
» Những góc làm việc tiện dụng nhất
by hoa Yesterday at 11:17 am
» Tủ giữ ẩm xì gà Golden Fire GF433 được mua nhiều nhất
by batluadocdao04 Yesterday at 10:53 am
» Bán giá cực ưu đãi tủ xì gà và rượu vang Golden Fire GF443
by batluadocdao04 Yesterday at 10:47 am
» Tuyệt chiêu vàng giúp bạn giảm cân nhanh
by ngathien Yesterday at 10:44 am
» Tủ điện cigar Klarstein El Presidente 48L công nghệ bảo quản cigar tiên tiến
by batluadocdao04 Yesterday at 10:40 am
» Tủ bảo quản xì gà 300 điếu Klarstein El Presidente 65L
by batluadocdao04 Yesterday at 10:31 am
» Tủ xì gà sang trọng đẳng cấp - Klarstein El Presidente 78L
by batluadocdao04 Yesterday at 10:20 am
» Gợi ý một số thực phẩm giúp giảm mỡ bụng
by vykhanh123 Yesterday at 9:33 am
» Khám phá không gian xanh sử dụng công nghệ tiên tiến
by ngathien Yesterday at 8:34 am
» Lý do nhiều cược thủ lựa chọn BDG Game app để hoạt động?
by thanhmai2501 Sun May 05, 2024 7:48 pm
» Chinh phục làn da hoàn hảo cùng bộ trị nám Melasma Karmel
by trunghoazd Sun May 05, 2024 4:37 pm
» Bảo vệ làn da hoàn hảo với kem chống nắng vật lý Karmel 50g
by trunghoazd Sun May 05, 2024 3:50 pm
» Hành trình chăm sóc da mụn hiệu quả với Detox Acnes Serum
by trunghoazd Sun May 05, 2024 2:20 pm
» Bí quyết cho làn da sạch mụn, tự tin tỏa sáng - Detox Acnes Serum
by trunghoazd Sun May 05, 2024 8:19 am
» Tạo lớp cách nhiệt đơn giản cho ngôi nhà
by victorianga Sat May 04, 2024 12:16 pm
Thống Kê
Hiện có 6 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 6 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Tiếng Nhật miêu tả các triệu chứng bệnh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tiếng Nhật miêu tả các triệu chứng bệnh
Bạn bị làm sao ??? Ốm ở đâu ? Đau ở đâu ? Phải nói như thế nào cho bác sỹ người nhật hiều ???
Đừng lo Kosei giúp bạn ngay đây:
[list="box-sizing: border-box; margin-bottom: 1rem; -webkit-font-smoothing: antialiased; color: rgb(41, 43, 44); font-family: -apple-system, system-ui, BlinkMacSystemFont, \"Segoe UI", Roboto, "Helvetica Neue", Arial, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]胸(むね)[size=17]やけがします: đầy hơi[/size]
[*]白(しろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân trắng[/size][/size][/size]
[*]黒(くろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân đen[/size][/size][/size]
[*]お腹が張(は)[size=17]っています: bụng căng cứng[/size]
[*]食(た)[size=17]べ物(もの)[size=17]を吐(は)[size=17]きました: Ăn buồn nôn[/size][/size][/size]
[*]下痢(げり)[size=17]をしています: bị tiêu chảy[/size]
[*]便秘(べんぴ)[size=17]をしています: bị táo bón[/size]
[*]食欲(しょくよく)[size=17]がありません: chứng chán ăn[/size]
[*]泌尿器(ひにょうき)[size=17]: cơ quan tiết niệu[/size]
[*]尿(にょう)[size=17]の量(りょう)[size=17]が減(へ)[size=17]りました: lượng nước tiểu giảm[/size][/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]が出(で)[size=17]にくいです: khó tiểu tiện[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]にが混(ま)[size=17]ざっています: tiểu lẫn ra máu[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をもらします: tiểu dầm[/size]
[*]トイレに何回(なんかい)[size=17]も行(い)[size=17]きます: đi vệ sinh nhiều lần[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をすると痛(いた)[size=17]いです: đau khi đi tiểu[/size][/size]
[*]残尿感(ざんにょうかん)[size=17]があります: đi tiểu không hết[/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi đi đại tiện[/size][/size][/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に血(ち)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị ra máu khi đại tiện[/size][/size][/size][/size]
[*]膿(うみ)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị mưng mủ[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]がかゆいです: bị ngứa mắt[/size]
[*]目(め)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau mắt[/size][/size]
[*]物(もの)[size=17]がよく見(み)[size=17]えません: không nhìn rõ vật[/size][/size]
[*]まぶしいです: bị chói mắt
[*]物(もの)[size=17]が二重(にじゅう)[size=17]に見(み)[size=17]えます: bị thấy hai bóng[/size][/size][/size]
[*]涙(なみだ)[size=17]が流(なが)[size=17]れます: bị chảy nước mắt[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]の前(まえ)[size=17]に黒(くろ)[size=17]い点(てん)[size=17]が見(み)[size=17]えます: thấy điểm đen trước mắt[/size][/size][/size][/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: đau tai[/size][/size]
[*]耳鳴(みみな)[size=17]りがします: bị ù tai[/size]
[*]耳(みみ)[size=17]がよく聞(き)[size=17]こえません: không nghe rõ[/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]に何(なに)[size=17]かが入(はい)[size=17]りました: có vật gì đó trong tai[/size][/size][/size]
[*]鼻水(はなみず)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị chảy nước mũi[/size][/size]
[*]鼻血(はなち)が出(で)[size=17]ます: bị chảy máu mũi[/size]
[*]鼻(はな)[size=17]が詰(つ)[size=17]まります: bị nghẹt mũi[/size][/size]
[*]くしゃみが出(で)[size=17]ます: hắt xì[/size]
[*]いびきで困(こま)[size=17]っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy[/size]
[*]喉(のど)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau họng[/size][/size]
[*]痰(たん)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị đờm[/size][/size]
[*]飲(の)[size=17]み込(こ)[size=17]むときに痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi uống[/size][/size][/size]
[*]声(こえ)[size=17]が出(で)[size=17]ません: nói không ra tiếng[/size][/size]
[*]喉(のど)[size=17]が渇(かわ)[size=17]きます: bị khô cổ họng[/size][/size]
[/list]
Đừng lo Kosei giúp bạn ngay đây:
[list="box-sizing: border-box; margin-bottom: 1rem; -webkit-font-smoothing: antialiased; color: rgb(41, 43, 44); font-family: -apple-system, system-ui, BlinkMacSystemFont, \"Segoe UI", Roboto, "Helvetica Neue", Arial, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]胸(むね)[size=17]やけがします: đầy hơi[/size]
[*]白(しろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân trắng[/size][/size][/size]
[*]黒(くろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân đen[/size][/size][/size]
[*]お腹が張(は)[size=17]っています: bụng căng cứng[/size]
[*]食(た)[size=17]べ物(もの)[size=17]を吐(は)[size=17]きました: Ăn buồn nôn[/size][/size][/size]
[*]下痢(げり)[size=17]をしています: bị tiêu chảy[/size]
[*]便秘(べんぴ)[size=17]をしています: bị táo bón[/size]
[*]食欲(しょくよく)[size=17]がありません: chứng chán ăn[/size]
[*]泌尿器(ひにょうき)[size=17]: cơ quan tiết niệu[/size]
[*]尿(にょう)[size=17]の量(りょう)[size=17]が減(へ)[size=17]りました: lượng nước tiểu giảm[/size][/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]が出(で)[size=17]にくいです: khó tiểu tiện[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]にが混(ま)[size=17]ざっています: tiểu lẫn ra máu[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をもらします: tiểu dầm[/size]
[*]トイレに何回(なんかい)[size=17]も行(い)[size=17]きます: đi vệ sinh nhiều lần[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をすると痛(いた)[size=17]いです: đau khi đi tiểu[/size][/size]
[*]残尿感(ざんにょうかん)[size=17]があります: đi tiểu không hết[/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi đi đại tiện[/size][/size][/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に血(ち)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị ra máu khi đại tiện[/size][/size][/size][/size]
[*]膿(うみ)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị mưng mủ[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]がかゆいです: bị ngứa mắt[/size]
[*]目(め)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau mắt[/size][/size]
[*]物(もの)[size=17]がよく見(み)[size=17]えません: không nhìn rõ vật[/size][/size]
[*]まぶしいです: bị chói mắt
[*]物(もの)[size=17]が二重(にじゅう)[size=17]に見(み)[size=17]えます: bị thấy hai bóng[/size][/size][/size]
[*]涙(なみだ)[size=17]が流(なが)[size=17]れます: bị chảy nước mắt[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]の前(まえ)[size=17]に黒(くろ)[size=17]い点(てん)[size=17]が見(み)[size=17]えます: thấy điểm đen trước mắt[/size][/size][/size][/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: đau tai[/size][/size]
[*]耳鳴(みみな)[size=17]りがします: bị ù tai[/size]
[*]耳(みみ)[size=17]がよく聞(き)[size=17]こえません: không nghe rõ[/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]に何(なに)[size=17]かが入(はい)[size=17]りました: có vật gì đó trong tai[/size][/size][/size]
[*]鼻水(はなみず)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị chảy nước mũi[/size][/size]
[*]鼻血(はなち)が出(で)[size=17]ます: bị chảy máu mũi[/size]
[*]鼻(はな)[size=17]が詰(つ)[size=17]まります: bị nghẹt mũi[/size][/size]
[*]くしゃみが出(で)[size=17]ます: hắt xì[/size]
[*]いびきで困(こま)[size=17]っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy[/size]
[*]喉(のど)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau họng[/size][/size]
[*]痰(たん)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị đờm[/size][/size]
[*]飲(の)[size=17]み込(こ)[size=17]むときに痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi uống[/size][/size][/size]
[*]声(こえ)[size=17]が出(で)[size=17]ません: nói không ra tiếng[/size][/size]
[*]喉(のど)[size=17]が渇(かわ)[size=17]きます: bị khô cổ họng[/size][/size]
[/list]
Còn nữa nhéTiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh
dung kosei- Học cấp II
-
Tổng số bài gửi : 203
Age : 30
Trường : đại học thương mại
Registration date : 21/11/2017
Similar topics
» Cải thiện triệu chứng bệnh gout bằng các loại nước ép
» Tinh dầu oải hương giúp giảm bớt triệu chứng bệnh viêm xoang
» Tổng hợp những Từ vựng tiếng Nhật N3 dùng miêu tả sự vật
» Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 41: Cách nói CHO, NHẬN trong tiếng Nhật
» Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện
» Tinh dầu oải hương giúp giảm bớt triệu chứng bệnh viêm xoang
» Tổng hợp những Từ vựng tiếng Nhật N3 dùng miêu tả sự vật
» Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 41: Cách nói CHO, NHẬN trong tiếng Nhật
» Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|