Latest topics
» Tủ bảo quản xì gà và rượu vang Klarstein 48 lít – hàng Đứcby batluadocdao04 Today at 10:40 am
» Shop bán tủ điện bảo quản xì gà Cohiba H735 giá rẻ
by batluadocdao04 Today at 10:33 am
» Tủ ủ xì gà chuyên dụng Vinocave SC 18AH
by batluadocdao04 Today at 10:25 am
» Tủ điện bảo quản xì gà và rượu vang hãng Klarstein
by batluadocdao04 Today at 10:18 am
» Tủ bảo quản tích hợp 2 trong 1 xì gà và rượu vang
by batluadocdao04 Today at 10:10 am
» DƯƠNG QUANG MINH - ĐẠO DIỄN TRẺ LÀM MỚI NHỮNG SỰ KIỆN, LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
by Duynguyen Today at 8:28 am
» DƯƠNG QUANG MINH - ĐẠO DIỄN TRẺ LÀM MỚI NHỮNG SỰ KIỆN, LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 11:47 pm
» DQM- NHÀ SÁNG TẠO & QUẢN TRỊ NỘI DUNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 10:22 pm
» Khéo léo bài trí nội thất và tận dụng tối đa diện tích
by hoa Yesterday at 11:27 am
» Sửa máy giặt tại Vũng Tàu
by suatividientuht Yesterday at 11:03 am
» Sửa máy giặt tại Đồng Nai
by suatividientuht Yesterday at 11:02 am
» Giảm bức xạ máy tính với 4 loại cây quen thuộc
by ngathien Yesterday at 11:00 am
» Biến hóa gầm cầu thang đẹp mắt và tiện dụng
by hoa Yesterday at 10:34 am
» Báo giá dịch vụ xe tải chở hàng đi Long An
by Duynguyen Yesterday at 10:33 am
» Bổ sung chất béo giúp bạn đạt được cân nặng như ý
by ngathien Yesterday at 9:46 am
» Biện pháp chống nóng hiệu quả cho nhà hướng Tây
by victorianga Yesterday at 9:23 am
» Một số lưu ý nấu nướng đúng cách để giảm cân
by vykhanh123 Yesterday at 8:41 am
» Giải pháp tiết kiệm năng lượng cho công trình xây dựng
by ngathien Yesterday at 8:22 am
» Thể thao AE888 – Cá cược trực tuyến hàng đầu Việt Nam
by trunghoazd Yesterday at 8:05 am
» Khám phá kho game nổ hũ đổi thưởng hấp dẫn 2024
by trunghoazd Tue Apr 30, 2024 9:40 pm
Thống Kê
Hiện có 9 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 9 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
10 mẫu câu tiếng Trung ngày nào cũng nhắc tới
Trang 1 trong tổng số 1 trang
10 mẫu câu tiếng Trung ngày nào cũng nhắc tới
10 mẫu câu tiếng Trung ngày nào cũng nhắc tới
1. Chào hỏi trong tiếng Trung
你好! nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了 chī le: Ăn rồi
你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎 huān yíng: Hoan nghênh
很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung
谢谢 xiè xie: Cảm ơn
不客气 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
请 qǐng: Xin, mời
请问 qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉 bào qiàn: Xin lỗi
对不起 duì bù qǐ: Xin lỗi
没关系 méi guān xì: Không có gì
不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá
借过一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường
3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung
再见 zài jiàn: Tạm biệt
晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon
回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận
4. Cách hỏi tên tiếng Trung
我叫[Tên], 你呢? wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
怎么称呼? zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?
请问您贵姓? qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?
5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì
我不会说中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết
我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì?
6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy
入口 rù kǒu: Lối vào/ cổng vào
出口 chū kǒu: Lối ra/ cổng ra
紧急出口 jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm
推 tuī: Đẩy
拉 lā: Kéo
厕所 cè suǒ: Nhà vệ sinh
空的 kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng
禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá
打折 dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá
促销 cù xiāo: Khuyến mại
买一送一 mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1
7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
对 duì: Đúng
不 bù: không
也许吧 yě xǔ ba: Có lẽ vậy
请问,厕所在哪里? qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少? duō shǎo ?: Bao nhiêu?
太贵了 tài guì le: Đắt quá
便宜点 pián yi diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人吗? nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?
我从…来 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
你经常来这吗 nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
我会想念你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn
别管我 bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命啊! jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下 tíng xià: Dừng lại
生日快乐 shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜 gōng xǐ: Chúc mừng!
这个用中文怎么说 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察 jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát
你做什么样的工作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
好搞笑 hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!
新春快乐 xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下 děng yī xià: Chờ một lát
结账,谢谢。 jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn
我要 wǒ yào: Tôi cần…..
一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia
一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê
一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi tàu hỏa
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những ai FA
- Từ vựng tiếng Trung về điện
Học tiếng Trung mỗi ngày cùngTHANHMAIHSK
1. Chào hỏi trong tiếng Trung
你好! nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好 zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好 wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好吗? nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好 wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了吗? nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了 chī le: Ăn rồi
你呢 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎 huān yíng: Hoan nghênh
很高兴见到你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung
谢谢 xiè xie: Cảm ơn
不客气 bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
请 qǐng: Xin, mời
请问 qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉 bào qiàn: Xin lỗi
对不起 duì bù qǐ: Xin lỗi
没关系 méi guān xì: Không có gì
不好意思 bù hǎo yì si: Ngại quá
借过一下 jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường
3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung
再见 zài jiàn: Tạm biệt
晚安 wǎn ān: Chúc ngủ ngon
回头见 huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
祝您有个美好的一天! zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
周末愉快 zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系 bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风 yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走 màn zǒu: Xin đi cẩn thận
4. Cách hỏi tên tiếng Trung
我叫[Tên], 你呢? wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
怎么称呼? zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?
请问您贵姓? qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?
5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì
我不会说中文 wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点中文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点 qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来 qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白 wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白 wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道 wǒ bù zhī dào: Tôi không biết
我知道 wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什么意思? shén me yì si: Nghĩa là gì?
6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy
入口 rù kǒu: Lối vào/ cổng vào
出口 chū kǒu: Lối ra/ cổng ra
紧急出口 jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm
推 tuī: Đẩy
拉 lā: Kéo
厕所 cè suǒ: Nhà vệ sinh
空的 kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng
禁止吸烟 jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá
打折 dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá
促销 cù xiāo: Khuyến mại
买一送一 mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1
7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác
对 duì: Đúng
不 bù: không
也许吧 yě xǔ ba: Có lẽ vậy
请问,厕所在哪里? qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少? duō shǎo ?: Bao nhiêu?
太贵了 tài guì le: Đắt quá
便宜点 pián yi diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人吗? nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?
我从…来 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
你经常来这吗 nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
我会想念你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
我爱你 wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn
别管我 bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命啊! jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下 tíng xià: Dừng lại
生日快乐 shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜 gōng xǐ: Chúc mừng!
这个用中文怎么说 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察 jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát
你做什么样的工作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
好搞笑 hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!
新春快乐 xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下 děng yī xià: Chờ một lát
结账,谢谢。 jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn
我要 wǒ yào: Tôi cần…..
一瓶啤酒 yī píng pí jiǔ: Một chai bia
一杯咖啡 yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê
一瓶水 yī píng shuǐ: Một chai nước
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi tàu hỏa
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề độc thân cho những ai FA
- Từ vựng tiếng Trung về điện
Học tiếng Trung mỗi ngày cùngTHANHMAIHSK
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Trung
» Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
» Cùng học Tiếng anh với Trung tâm Anh ngữ Apple - Lịch KG tháng 5 với các khóa ưu đãi dành riêng cho HSSV
» Cần tuyển 02 giáo viên dạy tiếng Trung ( dạy cả ngày ) lương 4 đến 5 triệu/tháng
» CTV Biên dịch Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn
» Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
» Cùng học Tiếng anh với Trung tâm Anh ngữ Apple - Lịch KG tháng 5 với các khóa ưu đãi dành riêng cho HSSV
» Cần tuyển 02 giáo viên dạy tiếng Trung ( dạy cả ngày ) lương 4 đến 5 triệu/tháng
» CTV Biên dịch Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|