Latest topics
» Tạo Sự Sang Trọng Và Đẳng Cấp Với Cửa Gỗ Công Nghiệp Hdf Từ Huy Phát Doorby Duynguyen Today at 2:09 pm
» Các yếu tố quan trọng khi chọn sơn ngoại thất
by victorianga Today at 12:20 pm
» F5 không gian sống đơn giản bằng gạch men
by hoa Today at 12:05 pm
» Mẹo giúp bạn tăng hiệu suất làm việc
by ngathien Today at 11:39 am
» Biến hóa văn phòng thành góc nhỏ hiện đại và tiện ích
by hoa Today at 11:06 am
» Cải thiện cân nặng với 5 loại thực phẩm quen thuộc
by ngathien Today at 10:40 am
» Tác dụng giảm cân, giữ dáng của sữa chua
by vykhanh123 Today at 8:51 am
» Mẹo hay giúp căn nhà thêm thoáng mát trong ngày hè
by ngathien Today at 8:32 am
» CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF - GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM VÀ TH N THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
by nhuly Yesterday at 11:58 pm
» Hiểu về ý nghĩa các loài hoa trong tình yêu!
by vuonhoatuoi Yesterday at 5:33 pm
» Cách chơi poker trực tuyến và hướng dẫn cho người mới bắt đầu
by trunghoazd Yesterday at 4:55 pm
» Chia sẻ cách để giúp bạn thắng lớn tại đá gà trực tuyến
by trunghoazd Yesterday at 3:54 pm
» Xe đẩy 3 ngăn đựng đồ nghề sửa chữa
by Npro Yesterday at 3:01 pm
» CHẤT LƯỢNG ĐẲNG CẤP VỚI CỬA NHỰA HÀN QUỐC CHÍNH HÃNG TẠI SAIGONDOOR
by Ankhanggg Yesterday at 2:50 pm
» Tủ điện 4 tầng bảo quản xì gà Golden Fire GF735
by batluadocdao04 Yesterday at 1:36 pm
» Tủ giữ ẩm xì gà Lubinski RA111 cửa kính, khay gỗ tuyết tùng
by batluadocdao04 Yesterday at 1:21 pm
» Những lưu ý để sử dụng điều hòa đúng cách
by victorianga Yesterday at 12:27 pm
» Không gian sống Bắc Âu lãng mạn mà hiện đại
by hoa Yesterday at 12:11 pm
» Thói quen giúp bạn làm việc tại nhà hiệu quả
by ngathien Yesterday at 11:47 am
» Golden Fire GF333 – là chiếc tủ bảo quản xì gà được yêu thích nhất
by batluadocdao04 Yesterday at 11:26 am
Thống Kê
Hiện có 8 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 8 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Tiếng Nhật miêu tả các triệu chứng bệnh
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Tiếng Nhật miêu tả các triệu chứng bệnh
Bạn bị làm sao ??? Ốm ở đâu ? Đau ở đâu ? Phải nói như thế nào cho bác sỹ người nhật hiều ???
Đừng lo Kosei giúp bạn ngay đây:
[list="box-sizing: border-box; margin-bottom: 1rem; -webkit-font-smoothing: antialiased; color: rgb(41, 43, 44); font-family: -apple-system, system-ui, BlinkMacSystemFont, \"Segoe UI", Roboto, "Helvetica Neue", Arial, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]胸(むね)[size=17]やけがします: đầy hơi[/size]
[*]白(しろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân trắng[/size][/size][/size]
[*]黒(くろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân đen[/size][/size][/size]
[*]お腹が張(は)[size=17]っています: bụng căng cứng[/size]
[*]食(た)[size=17]べ物(もの)[size=17]を吐(は)[size=17]きました: Ăn buồn nôn[/size][/size][/size]
[*]下痢(げり)[size=17]をしています: bị tiêu chảy[/size]
[*]便秘(べんぴ)[size=17]をしています: bị táo bón[/size]
[*]食欲(しょくよく)[size=17]がありません: chứng chán ăn[/size]
[*]泌尿器(ひにょうき)[size=17]: cơ quan tiết niệu[/size]
[*]尿(にょう)[size=17]の量(りょう)[size=17]が減(へ)[size=17]りました: lượng nước tiểu giảm[/size][/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]が出(で)[size=17]にくいです: khó tiểu tiện[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]にが混(ま)[size=17]ざっています: tiểu lẫn ra máu[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をもらします: tiểu dầm[/size]
[*]トイレに何回(なんかい)[size=17]も行(い)[size=17]きます: đi vệ sinh nhiều lần[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をすると痛(いた)[size=17]いです: đau khi đi tiểu[/size][/size]
[*]残尿感(ざんにょうかん)[size=17]があります: đi tiểu không hết[/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi đi đại tiện[/size][/size][/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に血(ち)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị ra máu khi đại tiện[/size][/size][/size][/size]
[*]膿(うみ)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị mưng mủ[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]がかゆいです: bị ngứa mắt[/size]
[*]目(め)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau mắt[/size][/size]
[*]物(もの)[size=17]がよく見(み)[size=17]えません: không nhìn rõ vật[/size][/size]
[*]まぶしいです: bị chói mắt
[*]物(もの)[size=17]が二重(にじゅう)[size=17]に見(み)[size=17]えます: bị thấy hai bóng[/size][/size][/size]
[*]涙(なみだ)[size=17]が流(なが)[size=17]れます: bị chảy nước mắt[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]の前(まえ)[size=17]に黒(くろ)[size=17]い点(てん)[size=17]が見(み)[size=17]えます: thấy điểm đen trước mắt[/size][/size][/size][/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: đau tai[/size][/size]
[*]耳鳴(みみな)[size=17]りがします: bị ù tai[/size]
[*]耳(みみ)[size=17]がよく聞(き)[size=17]こえません: không nghe rõ[/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]に何(なに)[size=17]かが入(はい)[size=17]りました: có vật gì đó trong tai[/size][/size][/size]
[*]鼻水(はなみず)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị chảy nước mũi[/size][/size]
[*]鼻血(はなち)が出(で)[size=17]ます: bị chảy máu mũi[/size]
[*]鼻(はな)[size=17]が詰(つ)[size=17]まります: bị nghẹt mũi[/size][/size]
[*]くしゃみが出(で)[size=17]ます: hắt xì[/size]
[*]いびきで困(こま)[size=17]っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy[/size]
[*]喉(のど)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau họng[/size][/size]
[*]痰(たん)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị đờm[/size][/size]
[*]飲(の)[size=17]み込(こ)[size=17]むときに痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi uống[/size][/size][/size]
[*]声(こえ)[size=17]が出(で)[size=17]ません: nói không ra tiếng[/size][/size]
[*]喉(のど)[size=17]が渇(かわ)[size=17]きます: bị khô cổ họng[/size][/size]
[/list]
Đừng lo Kosei giúp bạn ngay đây:
[list="box-sizing: border-box; margin-bottom: 1rem; -webkit-font-smoothing: antialiased; color: rgb(41, 43, 44); font-family: -apple-system, system-ui, BlinkMacSystemFont, \"Segoe UI", Roboto, "Helvetica Neue", Arial, sans-serif; font-size: 16px; background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]胸(むね)[size=17]やけがします: đầy hơi[/size]
[*]白(しろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân trắng[/size][/size][/size]
[*]黒(くろ)[size=17]い便(べん)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị ra phân đen[/size][/size][/size]
[*]お腹が張(は)[size=17]っています: bụng căng cứng[/size]
[*]食(た)[size=17]べ物(もの)[size=17]を吐(は)[size=17]きました: Ăn buồn nôn[/size][/size][/size]
[*]下痢(げり)[size=17]をしています: bị tiêu chảy[/size]
[*]便秘(べんぴ)[size=17]をしています: bị táo bón[/size]
[*]食欲(しょくよく)[size=17]がありません: chứng chán ăn[/size]
[*]泌尿器(ひにょうき)[size=17]: cơ quan tiết niệu[/size]
[*]尿(にょう)[size=17]の量(りょう)[size=17]が減(へ)[size=17]りました: lượng nước tiểu giảm[/size][/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]が出(で)[size=17]にくいです: khó tiểu tiện[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]にが混(ま)[size=17]ざっています: tiểu lẫn ra máu[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をもらします: tiểu dầm[/size]
[*]トイレに何回(なんかい)[size=17]も行(い)[size=17]きます: đi vệ sinh nhiều lần[/size][/size]
[*]尿(にょう)[size=17]をすると痛(いた)[size=17]いです: đau khi đi tiểu[/size][/size]
[*]残尿感(ざんにょうかん)[size=17]があります: đi tiểu không hết[/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi đi đại tiện[/size][/size][/size]
[*]排便(はいべん)[size=17]の時(とき)[size=17]に血(ち)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị ra máu khi đại tiện[/size][/size][/size][/size]
[*]膿(うみ)[size=17]が出(で)[size=17]ました: bị mưng mủ[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]がかゆいです: bị ngứa mắt[/size]
[*]目(め)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau mắt[/size][/size]
[*]物(もの)[size=17]がよく見(み)[size=17]えません: không nhìn rõ vật[/size][/size]
[*]まぶしいです: bị chói mắt
[*]物(もの)[size=17]が二重(にじゅう)[size=17]に見(み)[size=17]えます: bị thấy hai bóng[/size][/size][/size]
[*]涙(なみだ)[size=17]が流(なが)[size=17]れます: bị chảy nước mắt[/size][/size]
[*]目(め)[size=17]の前(まえ)[size=17]に黒(くろ)[size=17]い点(てん)[size=17]が見(み)[size=17]えます: thấy điểm đen trước mắt[/size][/size][/size][/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: đau tai[/size][/size]
[*]耳鳴(みみな)[size=17]りがします: bị ù tai[/size]
[*]耳(みみ)[size=17]がよく聞(き)[size=17]こえません: không nghe rõ[/size][/size]
[*]耳(みみ)[size=17]に何(なに)[size=17]かが入(はい)[size=17]りました: có vật gì đó trong tai[/size][/size][/size]
[*]鼻水(はなみず)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị chảy nước mũi[/size][/size]
[*]鼻血(はなち)が出(で)[size=17]ます: bị chảy máu mũi[/size]
[*]鼻(はな)[size=17]が詰(つ)[size=17]まります: bị nghẹt mũi[/size][/size]
[*]くしゃみが出(で)[size=17]ます: hắt xì[/size]
[*]いびきで困(こま)[size=17]っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy[/size]
[*]喉(のど)[size=17]が痛(いた)[size=17]いです: bị đau họng[/size][/size]
[*]痰(たん)[size=17]が出(で)[size=17]ます: bị đờm[/size][/size]
[*]飲(の)[size=17]み込(こ)[size=17]むときに痛(いた)[size=17]いです: bị đau khi uống[/size][/size][/size]
[*]声(こえ)[size=17]が出(で)[size=17]ません: nói không ra tiếng[/size][/size]
[*]喉(のど)[size=17]が渇(かわ)[size=17]きます: bị khô cổ họng[/size][/size]
[/list]
Còn nữa nhéTiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh
dung kosei- Học cấp II
-
Tổng số bài gửi : 203
Age : 30
Trường : đại học thương mại
Registration date : 21/11/2017
Similar topics
» Cải thiện triệu chứng bệnh gout bằng các loại nước ép
» Tinh dầu oải hương giúp giảm bớt triệu chứng bệnh viêm xoang
» Tổng hợp những Từ vựng tiếng Nhật N3 dùng miêu tả sự vật
» Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 41: Cách nói CHO, NHẬN trong tiếng Nhật
» Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện
» Tinh dầu oải hương giúp giảm bớt triệu chứng bệnh viêm xoang
» Tổng hợp những Từ vựng tiếng Nhật N3 dùng miêu tả sự vật
» Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 41: Cách nói CHO, NHẬN trong tiếng Nhật
» Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|