Latest topics
» Kiểu áo gile nữ thiết kế đa dạng, chất lượng, hợp xu hướngby thanhdongphucviet Today at 3:25 pm
» Làm sạch bàn phím máy tính dễ dàng
by avocado Today at 3:02 pm
» Cách vệ sinh bếp ga rỉ sét đơn giản và hiệu quả
by duseovntop Today at 2:47 pm
» Giới thiệu về máy vặt lông siêu nhanh, siêu tiện lợi
by thanhmai2501 Today at 1:45 pm
» Các hiểu lầm thường gặp về máy rửa chén
by tibodinh Today at 12:35 pm
» Vệ sinh bếp hồng ngoại đúng cách
by toilaaithe Today at 12:17 pm
» Ứng dụng gỗ ốp tường mộc mạc, tinh tế
by vykhanh123 Today at 12:13 pm
» Ngôi nhà trở nên sinh động nhờ sơn họa tiết
by ngathien Today at 11:37 am
» Nhà cái Sv66 – Sân chơi cá cược uy tín dành cho game thủ
by trunghoazd Today at 11:13 am
» Tân trang tổ ấm bằng màu sơn phù hợp
by hoa Today at 11:11 am
» Sự thật về thông tin nhà cái SV66 có lừa đảo không
by trunghoazd Today at 10:46 am
» Xu hướng gạch ốp đảo bếp phong cách retro
by victorianga Today at 10:44 am
» Khai thác tiềm năng điện mặt trời
by hoa Today at 10:02 am
» Vật liệu mới giúp giảm thiểu tối đa mức tiêu thụ điện
by ngathien Today at 9:45 am
» Kỹ thuật mới giúp tăng hiệu suất pin mặt trời
by ngathien Today at 9:29 am
» Vẻ đẹp hoa cúc hồng 2023
by vuonhoatuoi Today at 2:24 am
» Vẻ đẹp hoa cúc hồng 2023
by vuonhoatuoi Today at 2:24 am
» Tìm hiểu kèo đồng banh, Kèo giao bóng trước là gì tại Sv66
by trunghoazd Yesterday at 9:01 pm
» Tìm hiểu về kèo 3/4 và kèo 1/4 trong bóng đá là gì?
by trunghoazd Yesterday at 7:31 pm
» Kệ để đồ nghề dụng cụ cao cấp npro 3 ngăn
by Npro Yesterday at 5:18 pm
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm :: 1 BotKhông
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 35 người, vào ngày Thu Sep 05, 2019 8:28 pm
từ vựng tiếng nhật các môn thể thao
Trang 1 trong tổng số 1 trang
từ vựng tiếng nhật các môn thể thao
ở Nhật Bản môn thể thao được yêu thích nhất có lẽ là bóng chày. Ngoài ra còn có các môn thể thao truyền thống như sumo...
Cùng [You must be registered and logged in to see this link.] điểm tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật nhé!!!
1) Thể dục nhịp điệu – Aerobics : エアロビクス
2) Aikido : 合気道
3) Thể thao dưới nước – Aquatics : アクアティック
4) Bắn cung – Archery : アーチェリー / 弓道 , 弓術
5) Điền kinh – Athletics / Track and field events : 陸上競技
6) Cầu lông – Badminton : バドミントン
7) Bóng chày – Baseball : 野球
8) Bóng rổ – Basketball : バスケットボール
9) Bida (Billiards – Snooker) : ビリヤード . スヌーカー
10) Thể hình – Bodybuilding : ボディビル / 体作り, 体造り
11) Quyền Anh – Boxing : ボクシング / 拳闘術
12) Ca nô – Canoeing : カヌーイング / カヌー競技
13) Cờ vua – Chess : チェス / 西洋将棋
14) Cricket : クリケット
15) Đua xe đạp – Cycling : サイクリング / 競輪
16) Khiêu vũ thể thao – Dance sport : ダンス.スポーツ
17) Đấu kiếm – Fencing : フェンシング
18) Bóng đá – Football (Soccer) : サッカー
19) Bóng đá trong nhà – Futsal : フットサル
20) Đánh gôn – Golf : ゴルフ
21) Thể dục dụng cụ – Gymnastics : 器械運動
22) Bóng ném – Handball : ハンドボール / 送球
23) Khúc côn cầu – Hockey : ホッケー
24) Judo : 柔道
25) Karatedo : 空手道
26) Kempo : 拳法
27) Kiếm đạo – Kendo : 剣道
28) Kick boxing : キックボクシング
29) Muay (Thái) : ムエタイ(Thai boxing)
30) Pencak Silat : プンチャック・シラット
31) Bi sắt - Petanque : ペタンク
32) Bóng bàn – Pinpong / Table tennis : 卓球 / ピンポン , テーブルテニス
33) Chèo thuyền – Rowing : 漕艇
34) Bóng bầu dục – Rugby : ラグビー
35) Đua thuyền buồm – Sailing, Yachting / Yacht race : セーリング , ヨットレース
36) Cầu mây – Sepak takraw : セパタクロー
37) Bắn súng – Shooting : 射撃
38) Sumo (môn thể thao quốc gia của Nhật) : 相撲 (日本の国技)
39) Lướt sóng – Surfing : サーフィン / 波乗り
40) Bơi lội – Swimming : 競泳 / 水泳
41) Taekwondo : テコンドー
42) Quần vợt – Tennis : テニス
43) Đua thuyền truyền thống – Traditional Boat Race : 伝統的なボートレース
44) Bóng chuyền – Volleyball : バレーボール
45) Bóng nước – Water polo : 水球 / ウォーターポロ
46) Lướt ván (Water-skiing) : 水上スキー
47) Cử tạ (Weight-lifting) : 重量挙げ
48) Vật – Wrestling : レスリング
49) Wushu : ウーシュー (武術太極拳競技)
50) Vovinam : Việt võ đạo . Hiện chưa có tên tiếng Nhật, tạm dịch ヴォヴィナム hoặc 越武道. Hy vọng trong tương lai môn quốc võ của chúng ta sẽ được phổ biến rộng rãi hơn nữa.
『Vovinam』は現在日本語の名前がまだありません。一応 ヴォヴィナム 又は 越武道 と呼ばれています。将来我が国の武道はもっと普及となっているように、期待します。
Các bạn xem còn thiếu môn nào chưa nêu không nhỉ ?
皆さんまだ挙げないスポーツがあるでしょか。
Bài tiếp[You must be registered and logged in to see this link.]. [You must be registered and logged in to see this link.] tổng hợp từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề để các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.
Cùng [You must be registered and logged in to see this link.] điểm tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật nhé!!!
Các môn thể thao trong tiếng Nhật
[You must be registered and logged in to see this link.]
2) Aikido : 合気道
3) Thể thao dưới nước – Aquatics : アクアティック
4) Bắn cung – Archery : アーチェリー / 弓道 , 弓術
5) Điền kinh – Athletics / Track and field events : 陸上競技
6) Cầu lông – Badminton : バドミントン
7) Bóng chày – Baseball : 野球
8) Bóng rổ – Basketball : バスケットボール
9) Bida (Billiards – Snooker) : ビリヤード . スヌーカー
10) Thể hình – Bodybuilding : ボディビル / 体作り, 体造り
11) Quyền Anh – Boxing : ボクシング / 拳闘術
12) Ca nô – Canoeing : カヌーイング / カヌー競技
13) Cờ vua – Chess : チェス / 西洋将棋
14) Cricket : クリケット
15) Đua xe đạp – Cycling : サイクリング / 競輪
16) Khiêu vũ thể thao – Dance sport : ダンス.スポーツ
17) Đấu kiếm – Fencing : フェンシング
18) Bóng đá – Football (Soccer) : サッカー
19) Bóng đá trong nhà – Futsal : フットサル
20) Đánh gôn – Golf : ゴルフ
21) Thể dục dụng cụ – Gymnastics : 器械運動
22) Bóng ném – Handball : ハンドボール / 送球
23) Khúc côn cầu – Hockey : ホッケー
24) Judo : 柔道
25) Karatedo : 空手道
26) Kempo : 拳法
27) Kiếm đạo – Kendo : 剣道
28) Kick boxing : キックボクシング
29) Muay (Thái) : ムエタイ(Thai boxing)
30) Pencak Silat : プンチャック・シラット
31) Bi sắt - Petanque : ペタンク
32) Bóng bàn – Pinpong / Table tennis : 卓球 / ピンポン , テーブルテニス
33) Chèo thuyền – Rowing : 漕艇
34) Bóng bầu dục – Rugby : ラグビー
35) Đua thuyền buồm – Sailing, Yachting / Yacht race : セーリング , ヨットレース
36) Cầu mây – Sepak takraw : セパタクロー
37) Bắn súng – Shooting : 射撃
38) Sumo (môn thể thao quốc gia của Nhật) : 相撲 (日本の国技)
39) Lướt sóng – Surfing : サーフィン / 波乗り
40) Bơi lội – Swimming : 競泳 / 水泳
41) Taekwondo : テコンドー
42) Quần vợt – Tennis : テニス
43) Đua thuyền truyền thống – Traditional Boat Race : 伝統的なボートレース
44) Bóng chuyền – Volleyball : バレーボール
45) Bóng nước – Water polo : 水球 / ウォーターポロ
46) Lướt ván (Water-skiing) : 水上スキー
47) Cử tạ (Weight-lifting) : 重量挙げ
48) Vật – Wrestling : レスリング
49) Wushu : ウーシュー (武術太極拳競技)
50) Vovinam : Việt võ đạo . Hiện chưa có tên tiếng Nhật, tạm dịch ヴォヴィナム hoặc 越武道. Hy vọng trong tương lai môn quốc võ của chúng ta sẽ được phổ biến rộng rãi hơn nữa.
『Vovinam』は現在日本語の名前がまだありません。一応 ヴォヴィナム 又は 越武道 と呼ばれています。将来我が国の武道はもっと普及となっているように、期待します。
Các bạn xem còn thiếu môn nào chưa nêu không nhỉ ?
皆さんまだ挙げないスポーツがあるでしょか。
Bài tiếp[You must be registered and logged in to see this link.]. [You must be registered and logged in to see this link.] tổng hợp từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề để các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.
dung kosei- Học cấp II
-
Tổng số bài gửi : 203
Age : 29
Trường : đại học thương mại
Registration date : 21/11/2017

» Thảo luận: Làm sao để ghi chép từ vựng IELTS hiệu quả nhất?
» 600 từ vựng tiếng Nhật N5 - P3
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề 38 loại hoa
» từ vựng tiếng nhật về thiên nhiên
» học từ vựng tiếng nhật như thế nào cho nhanh thuộc
» 600 từ vựng tiếng Nhật N5 - P3
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề 38 loại hoa
» từ vựng tiếng nhật về thiên nhiên
» học từ vựng tiếng nhật như thế nào cho nhanh thuộc
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|