Latest topics
» TẠO PHONG CÁCH RIÊNG: LÀM MỚI KHÔNG GIAN VỚI CỬA THÉP VÂN GỖ CHẤT LƯỢNGby nhuly Today at 7:06 pm
» GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO KHÔNG GIAN CỦA BẠN - CỬA NHỰA BẠC LIÊU TỪ SAIGONDOOR
by baohan4228 Today at 5:22 pm
» Shop hoa tươi uy tín ở Quận 5
by vuonhoatuoi Today at 4:04 pm
» Shop hoa tươi uy tín ở Quận 5
by vuonhoatuoi Today at 4:03 pm
» Các lưu ý giúp giảm cân đúng cách và hiệu quả
by vykhanh123 Today at 12:42 pm
» TẠO SỰ SANG TRỌNG VÀ ĐẲNG CẤP VỚI CÁC MẪU CỬA GỖ PHÒNG NGỦ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI SAIGONDOOR
by Ankhanggg Yesterday at 8:29 pm
» Phân phối bột khoai môn cho quán ăn nhà hàng uy tín TPHCM
by baohan4228 Yesterday at 7:47 pm
» SỰ TIỆN LỢI VÀ ĐẲNG CẤP CỦA CỬA NHỰA AN GIANG - LIÊN HỆ VỚI SAIGONDOOR NGAY HÔM NAY!
by baohan4228 Yesterday at 7:32 pm
» Tủ 3 Ngăn 2 Cánh Đựng Đồ Nghề
by bannguoinpro Yesterday at 4:06 pm
» Khám phá hệ thống chắn nắng thông minh
by victorianga Yesterday at 1:29 pm
» Phương án lưu trữ hợp lý cho phòng ngủ
by hoa Yesterday at 1:13 pm
» Không gian thiết kế khá hiện đại và tiện ích
by ngathien Yesterday at 12:54 pm
» Góc làm việc tối giản cho căn hộ nhỏ
by hoa Yesterday at 12:35 pm
» Khác biệt cân nặng nhờ thay đổi thói quen ăn uống
by ngathien Yesterday at 12:14 pm
» Sử dụng chất béo hợp lý để giảm cân
by vykhanh123 Yesterday at 11:15 am
» Căn phòng mát mắt nhờ gam màu quen thuộc
by ngathien Yesterday at 10:55 am
» LỰA CHỌN CỬA THOÁT HIỂM ĐÁNG TIN CẬY CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN
by nhuly Yesterday at 2:52 am
» Nghiên cứu loại vải cung cấp năng lượng
by victorianga Fri May 17, 2024 12:13 pm
» Không gian khiêm tốn nhưng tiện ích và đẹp cuốn hút
by hoa Fri May 17, 2024 11:50 am
» Tạo điểm nhìn độc đáo cho góc làm việc
by ngathien Fri May 17, 2024 11:27 am
Thống Kê
Hiện có 5 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 5 Khách viếng thăm :: 1 BotKhông
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Thương lượng trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Thương lượng trong tiếng Trung
Thương lượng trong tiếng Trung
Mẫu câu 1: 要不...吧 /yào bù . . . bā/: hay là…
VD: + 要不你来我家做客吧!
/ yào bù nǐ lái wǒ jiā zuò kè ba/
Hay là cậu tới nhà tớ làm khách đi!
Mẫu câu 2: 这样吧 / zhè yàng bā/: như vậy đi, như này đi, thế này đi,...
VD:
+ 这样吧, 你明天和我们一起去, 好吗?
/zhè yàng ba, nǐ míngtiān hé wǒmen yī qǐ qù, hǎo ma/
như vậy đi, ngày mai cậu đi cùng bọn mình, được không?
Mẫu câu 3: 还是...吧/ hái shì . . . ba/: vẫn, vẫn là, hay là …
VD:
+ 今天我很忙, 还是明天去吧!
/jīn tiān wǒ hěn máng, hái shì míng tiān qù ba/
hôm nay tớ rất bận, vẫn là để ngày mai đi đi!
Mẫu câu 4: 我认为.../wǒ rèn wéi . . /: tôi cho rằng, tôi cho là…
VD:
+ 我认为这个建议值得考虑.
/wǒ rèn wéi zhè gè jiàn yì zhí dé kǎolǜ/
tôi cho rằng đề nghị này rất đáng để suy nghĩ.
+ 我认为她说的话很有道理.
/wǒ rèn wéi tā shuō de huà hěn yǒu dào lǐ/
tôi cho rằng lời cô ấy nói rất có lí.
Mẫu câu 5: 我觉得.../wǒ jué dé . . ./: tôi thấy, tôi nghĩ,tôi cho rằng..
VD:
+ 我觉得不必事事都告诉他.
/wǒ jué dé bú bì shì shì dou gào sù tā/
tôi thấy không nhất thiết việc gì cũng phải nói cho anh ấy biết.
Mẫu câu 6: 是不是该.../shì bú shì gāi . . ./: có phải nên… hay không?
VD:
+ 你要走是不是该告诉我一声?
/nǐ yào zǒu shì bù shì gāi gāosu wǒ yī shēng/
em muốn đi thì có phải nên nói với tôi một tiếng hay không ?
Mẫu câu 7: 我建议.../wǒ jiàn yì . . ./: tôi đề nghị, tôi kiến nghị, tôi đề xuất….
VD:
+ 我建议咱们别再提这事了.
/wǒ jiàn yì zánmen bié zài tí zhè shì le/
tôi đè nghị chúng ta đừng nhắc lại chuyện này nữa.
Mẫu câu 8: ..., 好吗/好不好?/ . . ., hǎo ma / hǎo bù hǎo/: … có được không, được không?
VD:
+ 我们谈谈假期的打算好吗?
/wǒmen tántan jià qī de dǎ suàn hǎo ma/
Chúng ta bàn về dự định kì nghỉ được không?
Mẫu câu 9: ..., 好不?/. . ., hǎo bù/: …được không?
VD:
+ 你别抽烟了好不?
/nǐ bié chōu yān le hǎo bù/
Cậu đừng hút thuốc nữa được không?
Mẫu câu 10: ... 行不行?/ . . . xíng bù xíng/: …được không?
VD:
+ 今天下大雨, 我们改天去爬山行不行?
/ jīn tiān xià dà yǔ, wǒmen gǎi tiān qù pá shān xíng bù xíng/
Hôm nay mưa to, ngáy khác chúng ta đi leo núi được không?
Mẫu câu 11: ..., 行不 /. . ., xíng bù/: … được không?
VD:
+ 我一个月给你两万块钱, 你在家看孩子不要去工作了, 你看看行不?
/wǒ yí gè yuè gěi nǐ liǎng wàn kuài qián, nǐ zài jiā kàn háizi bú yào qù gōng zuò le, nǐ kàn kàn xíng bù/
Mỗi tháng anh cho em 2000 tệ, em ở nhà trông con không cần đi làm nữa, em xem có được không?
Mẫu câu 12: ..., 可以吗?/ . . ., kě yǐ ma/: … được không?
VD:
+ 我们星期六去看电影可以吗?
/wǒmen xīng qī liù qù kàn diàn yǐng kě yǐ ma/
Thứ 7 chúng mình đi xem phim có được không?
Mẫu câu 13: ....没问题吧/. . . . méi wèn tí ba/: ….không có vấn đề chứ, được chứ, không sao chứ, không thành vấn đề chứ,…
VD:
+ 我今天安排他来上班, 然后明天你来上班, 没问题吧?
/wǒ jīn tiān ān pái tā lái shàng bān, rán hòu míng tiān nǐ lái shàng bān, méi wèn tí ba/
Hôm nay tôi xếp cậu ta tới làm việc, ngày mai đến lượt cậu, không thành vấn đề chứ?
Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHAMIHSK
Xem thêm:
293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ?
MỘT SỐ CÂU NÓI HAY VÀ Ý NGHĨA BẰNG TIẾNG TRUNG
100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG
Mẫu câu 1: 要不...吧 /yào bù . . . bā/: hay là…
VD: + 要不你来我家做客吧!
/ yào bù nǐ lái wǒ jiā zuò kè ba/
Hay là cậu tới nhà tớ làm khách đi!
Mẫu câu 2: 这样吧 / zhè yàng bā/: như vậy đi, như này đi, thế này đi,...
VD:
+ 这样吧, 你明天和我们一起去, 好吗?
/zhè yàng ba, nǐ míngtiān hé wǒmen yī qǐ qù, hǎo ma/
như vậy đi, ngày mai cậu đi cùng bọn mình, được không?
Mẫu câu 3: 还是...吧/ hái shì . . . ba/: vẫn, vẫn là, hay là …
VD:
+ 今天我很忙, 还是明天去吧!
/jīn tiān wǒ hěn máng, hái shì míng tiān qù ba/
hôm nay tớ rất bận, vẫn là để ngày mai đi đi!
Mẫu câu 4: 我认为.../wǒ rèn wéi . . /: tôi cho rằng, tôi cho là…
VD:
+ 我认为这个建议值得考虑.
/wǒ rèn wéi zhè gè jiàn yì zhí dé kǎolǜ/
tôi cho rằng đề nghị này rất đáng để suy nghĩ.
+ 我认为她说的话很有道理.
/wǒ rèn wéi tā shuō de huà hěn yǒu dào lǐ/
tôi cho rằng lời cô ấy nói rất có lí.
Mẫu câu 5: 我觉得.../wǒ jué dé . . ./: tôi thấy, tôi nghĩ,tôi cho rằng..
VD:
+ 我觉得不必事事都告诉他.
/wǒ jué dé bú bì shì shì dou gào sù tā/
tôi thấy không nhất thiết việc gì cũng phải nói cho anh ấy biết.
Mẫu câu 6: 是不是该.../shì bú shì gāi . . ./: có phải nên… hay không?
VD:
+ 你要走是不是该告诉我一声?
/nǐ yào zǒu shì bù shì gāi gāosu wǒ yī shēng/
em muốn đi thì có phải nên nói với tôi một tiếng hay không ?
Mẫu câu 7: 我建议.../wǒ jiàn yì . . ./: tôi đề nghị, tôi kiến nghị, tôi đề xuất….
VD:
+ 我建议咱们别再提这事了.
/wǒ jiàn yì zánmen bié zài tí zhè shì le/
tôi đè nghị chúng ta đừng nhắc lại chuyện này nữa.
Mẫu câu 8: ..., 好吗/好不好?/ . . ., hǎo ma / hǎo bù hǎo/: … có được không, được không?
VD:
+ 我们谈谈假期的打算好吗?
/wǒmen tántan jià qī de dǎ suàn hǎo ma/
Chúng ta bàn về dự định kì nghỉ được không?
Mẫu câu 9: ..., 好不?/. . ., hǎo bù/: …được không?
VD:
+ 你别抽烟了好不?
/nǐ bié chōu yān le hǎo bù/
Cậu đừng hút thuốc nữa được không?
Mẫu câu 10: ... 行不行?/ . . . xíng bù xíng/: …được không?
VD:
+ 今天下大雨, 我们改天去爬山行不行?
/ jīn tiān xià dà yǔ, wǒmen gǎi tiān qù pá shān xíng bù xíng/
Hôm nay mưa to, ngáy khác chúng ta đi leo núi được không?
Mẫu câu 11: ..., 行不 /. . ., xíng bù/: … được không?
VD:
+ 我一个月给你两万块钱, 你在家看孩子不要去工作了, 你看看行不?
/wǒ yí gè yuè gěi nǐ liǎng wàn kuài qián, nǐ zài jiā kàn háizi bú yào qù gōng zuò le, nǐ kàn kàn xíng bù/
Mỗi tháng anh cho em 2000 tệ, em ở nhà trông con không cần đi làm nữa, em xem có được không?
Mẫu câu 12: ..., 可以吗?/ . . ., kě yǐ ma/: … được không?
VD:
+ 我们星期六去看电影可以吗?
/wǒmen xīng qī liù qù kàn diàn yǐng kě yǐ ma/
Thứ 7 chúng mình đi xem phim có được không?
Mẫu câu 13: ....没问题吧/. . . . méi wèn tí ba/: ….không có vấn đề chứ, được chứ, không sao chứ, không thành vấn đề chứ,…
VD:
+ 我今天安排他来上班, 然后明天你来上班, 没问题吧?
/wǒ jīn tiān ān pái tā lái shàng bān, rán hòu míng tiān nǐ lái shàng bān, méi wèn tí ba/
Hôm nay tôi xếp cậu ta tới làm việc, ngày mai đến lượt cậu, không thành vấn đề chứ?
Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHAMIHSK
Xem thêm:
293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ?
MỘT SỐ CÂU NÓI HAY VÀ Ý NGHĨA BẰNG TIẾNG TRUNG
100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Các lời chúc thường gặp trong tiếng Trung
» Các lượng từ hay dùng trong tiếng Trung
» Gợi ý cho các bạn muốn học tiếng Trung chất lượng
» TRẬT TỰ CÂU TRONG TIẾNG TRUNG
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
» Các lượng từ hay dùng trong tiếng Trung
» Gợi ý cho các bạn muốn học tiếng Trung chất lượng
» TRẬT TỰ CÂU TRONG TIẾNG TRUNG
» Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|