Latest topics
» Tủ 3 Ngăn 2 Cánh Đựng Đồ Nghề by bannguoinpro Today at 4:06 pm
» Khám phá hệ thống chắn nắng thông minh
by victorianga Today at 1:29 pm
» Phương án lưu trữ hợp lý cho phòng ngủ
by hoa Today at 1:13 pm
» Không gian thiết kế khá hiện đại và tiện ích
by ngathien Today at 12:54 pm
» Góc làm việc tối giản cho căn hộ nhỏ
by hoa Today at 12:35 pm
» Khác biệt cân nặng nhờ thay đổi thói quen ăn uống
by ngathien Today at 12:14 pm
» Sử dụng chất béo hợp lý để giảm cân
by vykhanh123 Today at 11:15 am
» Căn phòng mát mắt nhờ gam màu quen thuộc
by ngathien Today at 10:55 am
» LỰA CHỌN CỬA THOÁT HIỂM ĐÁNG TIN CẬY CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN
by nhuly Today at 2:52 am
» Nghiên cứu loại vải cung cấp năng lượng
by victorianga Yesterday at 12:13 pm
» Không gian khiêm tốn nhưng tiện ích và đẹp cuốn hút
by hoa Yesterday at 11:50 am
» Tạo điểm nhìn độc đáo cho góc làm việc
by ngathien Yesterday at 11:27 am
» Không gian làm việc kích thích sự sáng tạo
by hoa Yesterday at 11:06 am
» AUSTIN HUGHES - CYBERVIEW: KVM SWITCH THẾ HỆ MỚI CHO DATACENTER!
by camnguyen Yesterday at 10:26 am
» Giảm cân với 7 mẹo đơn giản
by ngathien Yesterday at 10:00 am
» Bất ngờ với biện pháp giảm cân nhanh và an toàn
by vykhanh123 Yesterday at 9:35 am
» THIẾT KẾ NỘI THẤT HIỆN ĐẠI VỚI CỬA PHÒNG NGỦ CHẤT LƯỢNG
by nhuly27 Yesterday at 12:48 am
» Phân phối bánh xếp cho nhà hàng, quán ăn tại TPHCM
by baohan4228 Thu May 16, 2024 8:36 pm
» Phân phối bánh xếp cho nhà hàng, quán ăn tại TPHCM
by baohan4228 Thu May 16, 2024 8:31 pm
» AUSTIN HUGHES INFRA SOLUTION X: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ TỦ RACK THÔNG MINH CHO DATA CENTER
by camnguyen Thu May 16, 2024 8:21 pm
Thống Kê
Hiện có 4 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 4 Khách viếng thăm Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
[Tiếng Trung Phồn Thể] Từ vựng về Món Ăn!
Trang 1 trong tổng số 1 trang
[Tiếng Trung Phồn Thể] Từ vựng về Món Ăn!
[Tiếng Trung Phồn Thể] Từ vựng về Món Ăn!
1. bún:湯粉Tāng fěn
2. bánh canh:米粉Mǐfěn
3. bún mắm: 魚露米線Yú lù mǐxiàn
4. cơm thịt bò xào:炒牛肉飯Chǎo niúròu fàn
5. cơm thịt đậu sốt cà chua:茄汁油豆腐塞肉飯Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
6. chè:糖羹Táng gēng
7. bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn
8. bánh tráng:薄粉hay 粉紙,Báo fěn hay fěn zhǐ
9. cá sốt cà chua: 茄汁燴魚/番茄燴魚絲Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
10. Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo táng gēng
11. Mì quảng 廣南米粉Guǎng nán mǐfěn
12. mì sợi:麵條Miàntiáo
13. Hồng Trà ,紅茶Hóngchá
14. nộm rau củ: 涼拌蔬菜 Liángbàn shūcài
15. nộm bắp cải: 涼拌捲心菜: Liángbàn juǎnxīncài
16. nem cuốn, chả nem: 春捲/越式春捲Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn
17. phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉絲湯Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn
18. Phở:河粉 Hé fěn
19. phở gà: 雞肉粉 or 雞肉粉絲湯Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng hoặc雞肉米粉 Jīròu mǐfěn
20. ruốc:肉鬆。Ròusōng
21. sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ
22. trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá
23. cơm rang :炒飯 Chǎofàn
24. xôi :糯米飯。Nuòmǐ fàn
25. mì vằn thắn(hoành thánh)餛飩面。Húntún miàn
26. trứng ốp lếp 煎雞蛋。Jiān jīdàn
27. bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài
28. ếch xào xả ớt :幹鍋牛蛙,Gān guō niúwā
29. dưa chuột trộn :涼拌黃瓜。Liángbàn huángguā
30. trà chanh :檸檬綠茶,Níngméng lǜchá
31. sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī
32. tào phớ : 豆腐花。Dòufu huā
33. sữa đậu lành 豆漿。Dòujiāng
34. quẩy :油條。Yóutiáo
35. canh sườn 排骨湯, Páigǔ tāng
36. canh bí :冬瓜湯。Dōngguā tāng
37. đồ nướng :燒烤。Shāokǎo
38. lẩu 火鍋。Huǒguō
Xem thêm:
- Bảng đối chiếu chữ giản thể và phồn thể trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về điện
- Học tiếng Trung qua hình ảnh sinh động dễ nhớ
Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
1. bún:湯粉Tāng fěn
2. bánh canh:米粉Mǐfěn
3. bún mắm: 魚露米線Yú lù mǐxiàn
4. cơm thịt bò xào:炒牛肉飯Chǎo niúròu fàn
5. cơm thịt đậu sốt cà chua:茄汁油豆腐塞肉飯Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
6. chè:糖羹Táng gēng
7. bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn
8. bánh tráng:薄粉hay 粉紙,Báo fěn hay fěn zhǐ
9. cá sốt cà chua: 茄汁燴魚/番茄燴魚絲Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
10. Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo táng gēng
11. Mì quảng 廣南米粉Guǎng nán mǐfěn
12. mì sợi:麵條Miàntiáo
13. Hồng Trà ,紅茶Hóngchá
14. nộm rau củ: 涼拌蔬菜 Liángbàn shūcài
15. nộm bắp cải: 涼拌捲心菜: Liángbàn juǎnxīncài
16. nem cuốn, chả nem: 春捲/越式春捲Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn
17. phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉絲湯Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn
18. Phở:河粉 Hé fěn
19. phở gà: 雞肉粉 or 雞肉粉絲湯Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng hoặc雞肉米粉 Jīròu mǐfěn
20. ruốc:肉鬆。Ròusōng
21. sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ
22. trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá
23. cơm rang :炒飯 Chǎofàn
24. xôi :糯米飯。Nuòmǐ fàn
25. mì vằn thắn(hoành thánh)餛飩面。Húntún miàn
26. trứng ốp lếp 煎雞蛋。Jiān jīdàn
27. bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài
28. ếch xào xả ớt :幹鍋牛蛙,Gān guō niúwā
29. dưa chuột trộn :涼拌黃瓜。Liángbàn huángguā
30. trà chanh :檸檬綠茶,Níngméng lǜchá
31. sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī
32. tào phớ : 豆腐花。Dòufu huā
33. sữa đậu lành 豆漿。Dòujiāng
34. quẩy :油條。Yóutiáo
35. canh sườn 排骨湯, Páigǔ tāng
36. canh bí :冬瓜湯。Dōngguā tāng
37. đồ nướng :燒烤。Shāokǎo
38. lẩu 火鍋。Huǒguō
Xem thêm:
- Bảng đối chiếu chữ giản thể và phồn thể trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về điện
- Học tiếng Trung qua hình ảnh sinh động dễ nhớ
Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Từ vựng các món ăn nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc
» Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí
» Từ vựng tiếng Trung tại Ga tàu
» Từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Trung
» Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
» Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí
» Từ vựng tiếng Trung tại Ga tàu
» Từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Trung
» Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|