Latest topics
» DQM- NHÀ SÁNG TẠO & QUẢN TRỊ NỘI DUNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAMby Duynguyen Today at 10:32 am
» Cập nhật kèo euro và tỷ lệ cá cược euro hôm nay
by trunghoazd Today at 9:24 am
» Cập nhật lịch thi đấu EURO 2024 chuẩn xác nhất
by trunghoazd Today at 8:51 am
» Tủ đồ nghề 3 ngăn có giá treo dụng cụ
by bannguoinpro Today at 8:28 am
» Tủ bảo quản xì gà Klarstein KL10032009 sang trọng, đẳng cấp
by batluadocdao04 Today at 7:54 am
» Bảo quản xì gà thơm ngon, trọn vị với tủ xì gà Klarstein KL10036106A
by batluadocdao04 Today at 7:39 am
» Địa chỉ tin cậy uy tín bán tủ xì gà Klarstein KL10032010 chính hãng, giá rẻ
by batluadocdao04 Today at 7:29 am
» BMG NHÀ SÁNG TẠO CÂU CHUYỆN TRUYỀN THÔNG SỐ 1 VIỆT NAM
by Duynguyen Today at 7:18 am
» Tủ bảo quản xì gà Lubinski RA778 sang trọng, đẳng cấp
by batluadocdao04 Today at 7:17 am
» Công nghệ bảo quản xì gà tự động – tủ điện xì gà Lubinski RA559
by batluadocdao04 Today at 7:07 am
» Sản xuất thiết bị và đổi mới công nghệ năng lượng
by victorianga Today at 6:17 am
» Căn hộ mang nét đẹp nhẹ nhàng, thư thái
by hoa Today at 6:00 am
» Tân trang phòng làm việc tại gia
by ngathien Today at 5:33 am
» Tận dụng tối đa không gian làm việc
by hoa Today at 5:05 am
» CỬA NHỰA GỖ COMPOSITE: SỰ LỰA CHỌN TUYỆT VỜI CHO KHÔNG GIAN SỐNG CỦA BẠN
by Duynguyen Today at 4:34 am
» Thói quen thúc đẩy việc giảm cân
by ngathien Today at 2:40 am
» Tìm hiểu mẫu xe đẩy 3 ngăn cao cấp giá rẻ
by Npro Today at 2:21 am
» Những vấn đề cần chú ý khi giảm cân
by vykhanh123 Today at 1:42 am
» Phát triển năng lượng bền vững trong tương lai
by ngathien Today at 1:18 am
» AN TÂM TRONG MỌI TÌNH HUỐNG VỚI CỬA CHỐNG CHÁY ĐẾN TỪ THỊNH VƯỢNG DOOR
by nhuly Yesterday at 3:17 pm
Thống Kê
Hiện có 9 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 1 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 8 Khách viếng thăm :: 1 Bottrunghoazd
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Tue Aug 15, 2023 6:14 pm
Cách gọi vợ-chồng, người yêu trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cách gọi vợ-chồng, người yêu trong tiếng Trung
Cách gọi vợ-chồng, người yêu trong tiếng Trung
1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.
2. 亲夫: qīnfū: chồng
3. 汉子: hànzi: chồng
Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!
4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?
5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó
Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em.
15. 老婆: lǎopó: vợ,
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的� �子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.
Xem thêm:
- Cách gõ phiên âm tiếng Trung có dấu trên điện thoại
- Các phương vị từ trong tiếng Trung
- 25 câu từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.
2. 亲夫: qīnfū: chồng
3. 汉子: hànzi: chồng
Ví dụ: 汉子要注意安全吧! Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!
4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?
5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó
Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi
Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ: 我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em.
15. 老婆: lǎopó: vợ,
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã
Ví dụ: 妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的� �子. Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.
Xem thêm:
- Cách gõ phiên âm tiếng Trung có dấu trên điện thoại
- Các phương vị từ trong tiếng Trung
- 25 câu từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Cách nói phần trăm trong tiếng Trung
» Clip Vợ thầy giáo Đỗ Việt Khoa vạch trần sự thật người chồng nổi tiếng chống tiêu cực trong giáo dục
» Cách dùng Trợ từ ngữ khí 呢 ne và 吧 ba trong tiếng Trung
» Kho tài liệu tiếng Trung miễn phí cho người mới học
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» Clip Vợ thầy giáo Đỗ Việt Khoa vạch trần sự thật người chồng nổi tiếng chống tiêu cực trong giáo dục
» Cách dùng Trợ từ ngữ khí 呢 ne và 吧 ba trong tiếng Trung
» Kho tài liệu tiếng Trung miễn phí cho người mới học
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|