Latest topics
» Sắp xếp nơi làm việc sáng tạo và độc đáoby ngathien Today at 11:57 am
» Phòng làm việc tận dụng thiết bị đa năng
by hoa Today at 11:31 am
» Bất ngờ với mẹo giảm cân đơn giản
by ngathien Today at 11:07 am
» Giảm cân nhờ thói quen ăn uống phổ biến
by vykhanh123 Today at 10:13 am
» Năng lượng tái tạo và hướng phát triển
by ngathien Today at 9:38 am
» DƯƠNG QUANG MINH - ĐẠO DIỄN TRẺ LÀM MỚI NHỮNG SỰ KIỆN, LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
by Duynguyen Today at 9:13 am
» Tại Sao Cần Sử Dụng Cửa Chống Cháy?
by nhuly27 Today at 12:17 am
» Hiểu về ý nghĩa các loài hoa trong tình yêu!
by vuonhoatuoi Yesterday at 11:47 pm
» Cửa chống cháy là gì? Tìm hiểu cấu tạo và phân loại chi tiết
by nhuly Yesterday at 11:44 pm
» DQM- NHÀ SÁNG TẠO & QUẢN TRỊ NỘI DUNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 10:31 pm
» Bảng xếp hạng euro 2024: cập nhật chi tiết và chuẩn xác nhất
by trunghoazd Yesterday at 5:50 pm
» DQM- NHÀ SÁNG TẠO & QUẢN TRỊ NỘI DUNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 5:32 pm
» Cập nhật kèo euro và tỷ lệ cá cược euro hôm nay
by trunghoazd Yesterday at 4:24 pm
» Cập nhật lịch thi đấu EURO 2024 chuẩn xác nhất
by trunghoazd Yesterday at 3:51 pm
» Tủ đồ nghề 3 ngăn có giá treo dụng cụ
by bannguoinpro Yesterday at 3:28 pm
» Tủ bảo quản xì gà Klarstein KL10032009 sang trọng, đẳng cấp
by batluadocdao04 Yesterday at 2:54 pm
» Bảo quản xì gà thơm ngon, trọn vị với tủ xì gà Klarstein KL10036106A
by batluadocdao04 Yesterday at 2:39 pm
» Địa chỉ tin cậy uy tín bán tủ xì gà Klarstein KL10032010 chính hãng, giá rẻ
by batluadocdao04 Yesterday at 2:29 pm
» BMG NHÀ SÁNG TẠO CÂU CHUYỆN TRUYỀN THÔNG SỐ 1 VIỆT NAM
by Duynguyen Yesterday at 2:18 pm
» Tủ bảo quản xì gà Lubinski RA778 sang trọng, đẳng cấp
by batluadocdao04 Yesterday at 2:17 pm
Thống Kê
Hiện có 4 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 1 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 3 Khách viếng thăm hoa
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 64 người, vào ngày Wed Aug 16, 2023 1:14 am
Các động từ trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các động từ trong tiếng Trung
1. Cách dùng động từ trong tiếng Trung
– Động từ làm vị ngữ 谓语.
我喜欢北京。= Tôi thích Bắc Kinh.
我站在长城上。= Tôi đang đứng trên Trường Thành.
– Động từ làm chủ ngữ 主语.
Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý «đình chỉ, bắt đầu, phán đoán». Thí dụ:
浪费可耻。= Lãng phí thì đáng xấu hổ.
比赛结束了。= Trận đấu đã xong.
– Động từ làm định ngữ 定语.
Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ «的».
Thí dụ:
你有吃的东西吗? = Anh có gì ăn không?
他说的话很正确。= Điều nó nói rất đúng.
– Động từ làm tân ngữ 宾语.
我喜欢学习。= Tôi thích học.
我们十点结束了讨论。= Chúng tôi đã chấm dứt thảo luận lúc 10 giờ.
– Động từ làm bổ ngữ 补语.
我听得懂。= Tôi nghe không hiểu.
他看不见。= Nó nhìn không thấy.
– Động từ làm trạng ngữ 状语.
Khi động từ làm trạng ngữ, phía sau nó có trợ từ «地».
Thí dụ:
他父母热情地接待了我。= Bố mẹ anh ấy đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.
学生们认真地听老师讲课。= Các học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài.
Một số vấn đề cần chú ý khi dùng động từ
– Động từ Hán ngữ không biến đổi như động từ tiếng Pháp, Đức, Anh…
我是学生。= Tôi là học sinh.
她是老师。= Bà ấy là giáo viên.
他们是工人。= Họ là công nhân.
我正在写作业。= Tôi đang làm bài tập.
我每天下午写作业。= Chiều nào tôi cũng làm bài tập.
我写了作业。= Tôi đã làm bài tập.
– Trợ từ «了» gắn sau động từ để diễn tả một động tác hay hành vi đã hoàn thành.
Thí dụ:
我读了一本书。= Tôi đã đọc xong một quyển sách.
他走了。 = Nó đi rồi.
– Trợ từ « 着 » gắn sau động từ để diễn tả một động tác đang tiến hành hoặc một trạng thái đang kéo dài.
Ví dụ:
我们正上着课。 = Chúng tôi đang học.
门开着呢。 = Cửa đang mở.
– Trợ từ « 过 » gắn sau một động từ để nhấn mạnh một kinh nghiệm đã qua.
Thí dụ:
我去过北京。 = Tôi từng đi Bắc Kinh.
我曾经看过这本书。 = Tôi đã từng đọc quyển sách này.
2. Các động từ trong tiếng Trung cơ bản nhất
1. 笑 (Xiào): cười
2. 惊讶 (jīngyà): ngạc nhiên
3. 哭 (kū): khóc
4. 饿 (è): đói
5. 苦 (kǔ): Đau khổ
6. 生气 (shēngqì): Tức giận
7. 开心 (kāixīn): Vui vẻ
8. 害羞 (hàixiū): Xấu hổ
9. 怕 (pà): sợ
10. 恶心 (èxīn): buồn nôn
11. 难过 (nánguò): buồn rầu
12. 困 (kùn): Buồn ngủ
13. 忙 (máng): bận
14. 幸福 (xìngfú): hạnh phúc
15. 爱 (ài): yêu
16. 讨厌 (tǎoyàn): ghét
17. 吃 (chīfàn): ăn
18. 睡觉 (shuìjiào): ngủ
19. 喝 (hē): uống
20. 可爱 (kě’ài): Đáng yêu
21. 怀疑 (huáiyí): nghi ngờ
22. 冷 (lěng): lạnh
23. 热 (rè): nóng
24. 累 (lèi): mệt nhọc
25. 听 (Tīng): nghe
26. 说 (shuō): nói
27. 读 (dú): đọc
28. 写 (xiě): viết
29. 看 (kàn): Nhìn/xem
30.喜欢 (Xǐhuān) : thích
Chúc bạn học tốt tiếng Trung!
Xem thêm:
- Tính từ trong tiếng Trung
- Danh từ trong tiếng Trung
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THANHMAIHSK
Cơ sở 1: Số 15 ngách 26 ngõ 18 Nguyên Hồng - Đống Đa - HN
Điện thoại: 04 38359969. Hotline: 0931715889
Cơ sở 2: 18 BIS/3A Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Đakao - Quận 1 - TP.HCM
Điện thoại: 08 66819261. Hotline: 0914506828
Cơ sở 3: Số BT11 Lô 16A1 Làng Việt Kiều Châu Âu Mộ Lao Hà Đông Hà Nội
Điện thoại: 0985.887.935
Cơ sở 4: Giảng đường D2 Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội
Hotline: 04 38359969
Công CN- Học cấp I
-
Tổng số bài gửi : 102
Age : 28
Trường : Học viện báo chí và tuyên truyền
Registration date : 21/03/2018
Similar topics
» Quan hệ ĐỘNG - BỔ trong tiếng trung!
» Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Thì tương lai trong tiếng Trung
» Hoạt động 1 ngày của bạn trong tiếng Trung
» Cách nói động viên trong tiếng Trung như thế nào?
» 100 từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung
» Thì tương lai trong tiếng Trung
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|